Give the correct tenses or froms of the verbs in the brackets:
Tomorrow,they ___ ( attend ) a seminar on renewable energy.
`→` will attend
`⇒` Tomorrow, they will attend a conference on renewable energy.
Chia thì Tương lai đơn vì có dấu hiệu là : " Tomorrow " : ngày mai
`+)` S `+` will `+` v(nt) .
Dịch` :` Ngày mai, họ sẽ tham dự một hội thảo về năng lượng tái tạo.
`@AT`
Tomorrow,they will attend a seminar on renewable energy.
TRANS:Ngày mai, họ sẽ tham dự một hội thảo về năng lượng tái tạo.
Công thức:
TLĐ:
từ nhận biết TLĐ:tomorrow ,next, ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,một khoảng thời gian chưa tới,...
+)S+will+V
-)S+won't +V
?)Will+S+V?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK