Give the correct tenses or froms of the verbs in the brackets:
They are busy___ ( prepare ) for the upcoming conference.
ANSWERS:
They are busy preparing for yhe upcoming conference.
EXPLAIN:
Cấu trúc với "busy":
`@`S + is/are + busy + V_ing
EX: She is busy doing her homework.
`#yng95`
→ preparing
⇒ They are busy preparing for the upcoming conference.
`@` S + be + busy + ving : Ai đang bận rộn làm ....
Dịch : Họ đang bận rộn chuẩn bị cho hội nghị sắp tới.
`@AT`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK