Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old.............you? 2. My name............Mai. 3....
Câu hỏi :

1. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old.............you? 2. My name............Mai. 3. How .........she? 4. Minh...........all right. 5. Lan and I........10 years old. 6. She.........Lan. She........thirteen. 7. Mai.......a student. 8. How old........they. 9. They.........Ba and Nam. 10. We.........play football. Exercise 2: Choose the correct answer. 1......... Did you see earlier today? A. Who B. Which C. How D. Whose 2........... Did you do last weekend? A. Who B. What C. Whom D.Whose 3............ will you leave? A. Who B. Whom C. When D.How many 4............... is David? A. Whose B. Whom C. How D.when 5.............. Ball is this? A. Who B. Whose C. Whom D. How 6................ gave you this present? A. Who B. Whom C. Whose D.which 7................ people are there in your family? A. How B. Why C. When D.How many 8........... suitcase is mine? A. Who B. Whose C. Which D.Whom Exercise 3: Complete the sentences with There is/ There are/ There isn't/ There aren't 1. ____ 2. _____ I thought I had order some 3. Luckily, ____ one vacancy left at the Sleepy Hollow Motel 4. Are you sure _____ any milk left in the fridge? 5. _____ 6. _____ nothing as good as Mom's cooking 7. _____ any pencils in my pencil cup. Please go to the supply room and get me a new pack 8. _____ 9. I looked high and low, but _____ any keys on the desk 10. ____ Exercise 4: Choose the correct answer 1. Garfield ____ among the fattest cat types in the world. A. is B. are C. were D. was 2. My trousers are old. I have to buy _____ . A. a new ones B. a pair of C. a new one D. a new pair 3. All of them ____ interested in photography. A. is B. are C. show D. shows 4. All the ____ given by Mr. Smith ____ A. advices - are B. advice - are C. advice - is D. advices - is 5. My younger sister wears modern ____ A. clothings B. clothes C. dressing D. cloth

Lời giải 1 :

Ex1:

` 1. ` Are

` 2. ` Is

` 3. ` Is

` 4. ` Is

` 5. ` are

` 6. ` Is, is

` 7. `  Is

` 8. ` are

` 9. ` are

` 10. ` are

` @ ` Kiến thức:

` - ` HTD: 

` ( + ) ` S + tobe + N / adj

` ( - ) ` S + tobe + not + N / adj

` ( ? ) ` Tobe + S + N / adj?

` - ` We / You / They / Chủ ngữ số nhiều + are

` - ` I + am

` - ` He / She / It / Chủ ngữ số ít + is

` - ` Dấu hiệu thì HTĐ: always, usually, somtimes, often, every years / week / ... ., never, seldom, rarely,  once / twice / ...+ thời gian

Ex2:

` 1. ` A

` - ` Phân biệt Who, which, how, whose

` + ` Who được dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ người được nhắc đến đằng trước.

` + `  Whom được dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người, hoặc vật nuôi

` + ` Whose được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu. Đứng trước Whose là một danh từ chỉ người.

` + ` Which được dùng để thay thế cho chủ thể chỉ người và vật được nhắc đến trước đó.

` + ` How: Dùng để miêu tả vật như thế nào

` 2. ` A

` 3. ` C

` - ` When + giờ cụ thể: Khi nào 

` 4. ` C

` 5. ` B

` 6. ` A

` 7. ` D

` - ` How many + N: Dùng cho danh từ số nhiều, đếm được hoặc không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định

` 8. ` C

Ex3:

` 1, 2, 5, 8, 10 ` CHưa rõ đáp án

` 3. ` There is

` 4. ` There aren't

` 6. ` There is

` 7. ` There are

` 9. ` There aren't

` - ` There is + N: Dùng cho danh từ số ít, đếm được hoặc không đếm được, dùng trong câu khẳng định

` - ` There isn't + N: Dùng cho danh từ số ít, đếm được hoặc không đếm được, dùng trong câu phủ định 

` - ` There are + N: Dùng cho danh từ số nhiều, đếm được hoặc không đếm được, dùng trong câu khẳng định

` - ` There aren't + N: Dùng cho danh từ số nhiều, đếm được hoặc không đếm được, dùng trong câu phủ định

` - ` Any + N: Dùng cho danh từ số nhiều, đếm được hoặc không đếm được, dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

Ex4:

` 1. ` A

` - ` Sự thật hiển nhiên ` => ` dùng HTD

` - ` Garfield ` => ` chủ ngữ số ít ` => ` chia tobe → is

` - ` The + so sánh nhất

` - ` SS nhất với tính từ / trạng từ ngắn:

` => ` S + V + adj / adv - est + N

` 2. ` D

` - ` Trousers: Quần tây ` => ` có ` 2 ` ống ` => ` a pair of trousers: ` 1 ` chiếc quần tây

` 3. ` B

` - ` All of + Danh từ số nhiều + V - inf: Trong tất cả

` - ` Interested in sth: Hứng thú với cái gì

` 4. ` B

` - ` Advice ` => ` Danh từ không đếm được ` => ` Không thêm " s " 

` - ` All + Danh từ số nhiều + tobe dạng số nhiều

` 5. ` B

` - ` Adj + N

Lời giải 2 :

Ex `1`:

`1.` are

`2.` is

`3.` is

`4.` is

`5.` are

`6.` is; is

`7.` is

`8.` are

`9.` are

`10.` are

Thì Hiện tại đơn:

- Dấu hiệu thì HTĐ: always, usually, somtimes, often, every..., never, seldom, rarely, frequently, once/twice/...+ thời gian (vd: once a week),.....

`(+)` I, you, we, they, DT số nhiều + Vo + O

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + Vs,es + O

- He, she, it, DT số ít + is + N/Adj

`(-)` I, you, we, they, DT số nhiều + don't + Vo + O

- He, she, it, DT số ít + doesn't + Vo

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + not + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + is + not + N/Adj

`(?)` Do/Does + S + Vo + O?

Am/ Is/ Are + S + Adj/N + O?

Ex `2`: 

`1.` `A`

`2.` `B`

`3.` `C`

`4.` `C`

`5.` `B`

`6.` `A`

`7.` `D`

`8.` `B`

`-` Who: ai, hỏi người

`-` What: cái gì, hỏi sự việc, sự vật

`-` Where: ở đâu, hỏi địa điểm, nơi chốn

`-` When: khi nào, hỏi thời gian

`-` How: như thế nào, hỏi tính chất, cách thức

`-` Whose + N: Cái gì của ai

`-` How many + DT số nhiều đếm được: có bao nhiêu, hỏi số lượng

`-` Wh-q + trợ động từ + S + Vo?

Ex `3`:

`1.` ?

`2.` ?

`3.` There is

`4.` there aren't

`5.` ?

`6.` There is

`7.` There aren't

`8.` ?

`9.` there aren't

`10.` ?

`-` There is + a/an/số lượng ít + DT số ít đếm được

`-` There isn't + a/an/số lượng ít/any + DT số ít đếm được

`-` There are + DT số nhiều đếm được/ khôgn đếm được

`-` There aren't + any + DT số nhiều đếm được/ không đếm được

Ex `4`:

`1.` `A`

`-` Sự thật hiển nhiên, chân lí `->` HTD: He, she, it, DT số ít + is

`2.` `D`

`-`  trousers: quần `->` có `2` ống quần `->` a new pair of trousers: `1` chiếc quần dài mới.

`3.` `B`

`-` All of + DT số nhiều + Vo

`-` Tobe interested in sth: thích thú cái gì

`4.` `C`

`-` advice (n): lời khuyên là DT không đếm được + tbe số ít

`5.` `B`

`-` Adj + N

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK