Giúp với ạ đánh giá 5 sao
Mik cần gấp
`-` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n
`+` PĐ : S + didn't + V `-` S + wasn't / weren't + adj / n
`+` NV : Did + S + V ? `-` Was / Were + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , in + Mốc thời gian trong Quá khứ , ...
`*` I , He , She , It `+` was
`*` You , We , They `+` were
`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`1`.didn't stay
`2`.went
`3`.had
`4`.was
`5`.didn't visit
`6`.were
`7`.bought
`8`.saw
`9`.Did ... eat ? / Yes , he did
`10`.Did ... talk ? / No , they didn't
`11`.returned
`12`.didn't think
`13`.went
`14`.drove
`15`.arrived / was
`16`.asked / had
`17`.said
`18`.told
`19`.walked
`20`.saw
`\text{# TF}`
Tham khảo
`1,` didn't stay
`2,` went
`3,` had
`4,` was
`5,` didn't visit
`6,` were
`7,` bought
`8,` saw
`9,` Did - eat - Yes, he did.
`10,` Did - talk - No, they didn't.
`11,` returned
`12,` didn't think
`13,` went
`14,` drove
`15,` arrived - was
`16,` asked - had
`17,` said
`18,` told
`19,` walked
`20,` saw
* Thì quá khứ đơn :
`->` Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`+,` Động từ tobe :
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/Were + S + ... ?
- Chủ ngữ số ít : was
- Chủ ngữ số nhiều : were
`+,` Động từ thường :
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V (bare)
`(?)` Did + S + V (bare)
`+,` DHNB : yesterday, khoảng thời gian + ago, in the past, in + năm quá khứ ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK