`1` not arrived his hometown for 5 years.
- The last time + S + Ved/ V2 + ... + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối ai đó làm vào bao lâu trước đây
- S + have/has + not + PII + ... + for + khoảng thời gian : đã không làm gì được bao lâu rồi
`2` collected stamps for 6 months.
- S + started/ began + to V/ V-ing + ... + khoảng thời gian + ago : bắn đầu làm gì từ bao lâu trước đây
= S + have/has + PII + ... + for + khoảng thời gian : làm gì được bao lâu rồi
`3` We have not seen that film for 3 years
- It + be (chia theo thì) + khoảng thời gian + since + S + Ved/ V2 : đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì
= S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian ; không làm gì được bao lâu rồi
`4` I haven't had my hair cut since June
- S + last + Ved/ V2 + ... + in + mốc thời gian (năm) : lần cuối làm gì là vào năm nào
= S + have/has + not + PII + ... + since + mốc thời gian : không làm gì kể từ khi nào
`5` We haven't eaten this food for 2 years
`6` We haven't drunk tea for a long time
`7` How long have you bought that house?
- When + did + S + Vbare + ... : làm gì khi nào?
= How long + have/has + S + PII + ... : làm gì được bao lâu rồi?
`8` I have never met such a beautiful girl before.
- This/ It + is the first time + S + Ved/ V2 : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
= S + have/has + never + PII + ... + before : chưa bao giờ làm gì trước đây
`9` How long have you had it?
`10` It is three days since I last took a bath
- Từ thứ năm đến chủ nhật là 3 ngày -> Khoảng thời gian là 3 ngày
`11` I haven't had such a delicious meal before
- This/ It + is the first time + S + Ved/ V2 : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
= S + have/has + not + PII + ... + before : không làm gì trước đây
`12` Robert and Catherine have been married for 10 years
- Đã 10 năm kể từ khi Robert và Catherine kết hôn
= Robert và Catherine đã kết hôn được 10 năm rồi
`-` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline : Lần cuối làm gì
`-` It + is / has been + time / timeline + since + S + last / first + Ved / V2 : Đã bao lâu
`-` S + last + Ved / V2 + time / timeline : Lần cuối làm gì
`=>` S + haven't / hasn't + VpII + for time / since timeline : Không làm gì khoảng bao lâu / từ khi nào
`-` S + started / began + V-ing / to V : Bắt đầu làm gì
`=>` S + have / has + VpII + for time / since timeline : Đã làm gì khoảng bao lâu / từ khi nào
`-` When + did + S + V ? : Đã làm từ khi nào
`=>` How long + have / has + VpII ? : Đã làm bao lâu / từ khi nào
`-` This is the first time + S + Ved / V2 + ( such + a / an + adj + N ) : Lần đầu tiên làm gì
`=>` S + have / has ( not ) + ( never ) + VpII + ( such + a / an + adj + N ) + before : Chưa từng làm gì
`1`.Tom has not arrived his homework for `5` years
`2`.He has collected stamps for `6` months
`3`.We have not seen that film for `3` years
`4`.I haven't had my hair cut since June
`5`.We haven't eaten this food for `2` years
`6`.We haven't drunk tea for a long time
`7`.How long have you bought that house ?
`8`.I have never met such a beautiful girl before
`9`.How long have you had it ?
`10`.It is Sunday since I last took a bath since Thursday
`11`.I haven't had such a delicious meal before
`12`.Robert and Catherine have been married for `10` years
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK