$5)$
$1.$ You speak French.
$2.$ When does she go home?
$3.$ They clean the kitchen.
$4.$ Where does she ride her car?
$5.$ Ben works in the hospital.
$6)$
$1.$ plays -> play
$2.$ don't -> doesn't
$3.$ doesn't -> don't
$4.$ aren't -> don't
$5.$ don't -> doesn't
$⇒$ Thì HTĐ:
$-$ Với động từ tobe:
$(+)$ S + be (is/am/are) + N/Adj
$(-)$ S + be (is/am/are) + not + N/Adj
$(?)$ Q: Be (Is/Am/Are) + S + N/Adj? - A: Yes, S + be (is/am/are). / No, S + be (is/am/are) + not.
Q: Wh-question + be (is/am/are) + S + O? - A: S + be (is/am/are) (+ not) + N/Adj
$-$ Lưu ý:
$+$ I + am (+ not)
$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is (+ not)
$+$ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are (+ not)
$-$ Với động từ thường:
$(+)$ S + Vs/es
$(-)$ S + don't/doesn't + V(bare)
$(?)$ Q: Do/Does + S + V(bare)? - A: Yes, S + do/does. / No, S + don't/doesn't.
Q: Wh-question + do/does + S + V(bare)? - A: S + V(s/es). / S + don't/doesn't + V(bare)
$-$ Lưu ý:
$+$ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(bare) $/$ don't + V(bare)
$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) $/$ doesn't + V(bare)
$→$ DHNB: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month ...
$→$ Diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên, lịch trình tàu/xe, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK