32. He is a teacher
33. They are friends
34. She is a doctor
35. That is a factory
* "That" là từ chỉ danh từ số ít ở xa
36. These are hats
* "These" là từ chỉ danh từ số nhiều ở gần
Cấu trúc thì HTĐ với V tobe :
(+) S + is/am/are + O
(- ) S + is/am/are + not + O
(? ) Is/am/are + S + O ?
$\textit{#Nguyet}$
32. He is a teacher .
33. They are my friends .
34. She is a nurse .
35. That is a factory .
36. These are three hats .
Giải thích :
That is ⇒ đi theo danh từ số ít ( ở xa )
This is ⇒ đi theo danh từ số ít ( ở gần )
Those are ⇒ đi theo danh từ số nhiều ( ở xa )
these are ⇒ đi theo danh từ số nhiều ( ở gần )
Thuộc Thì Hiện Tại Đơn ( THTĐ )
Động từ To Be :
(+) S + am / is / are + O
( - ) S + am / is / are not + O
(? ) Am / is / are + S + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK