Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 I. Match the two columns to make correct meaning. Word: Meaning 1. Work out a.
Câu hỏi :

I. Match the two columns to make correct meaning. Word: Meaning 1. Work out a. The correct types and amounts of food that we need to stay heathy 2. Balanced diet b. To look at someone's body carefully to check if there is a health problem 3. Stay up late c. Something that helps to cure an illness or injury 4. Suffer from d. To do physical or mental activity to stay healthy 5. Examine e. To have a health problem 6. Strength f. To be in a state of being busy with a particular activity 7. Bad habit g. Pieces of flesh in our body that allow the movement of our arms, legs.... 8. Treatment h. Things we often do that are not good for our health. 9. Muscles i. To go to bed later than usual 10. Stay active j. The quality of being physically strong

Lời giải 1 :

1. work out : tập thể dục - d : hoạt dộng thể chất hoặc tinh thần để giữ cơ thể luôn khỏe mạnh

2. balanced diet : chế độ ăn kiêng - a : kiểm soát lượng thức ăn để giữ sức khỏe

3. stay up late : ngủ muộn - i : đi ngủ muộn hơn bình thường 

4. suffer from : bị - e : có 1 vấn đề về sức khỏe 

5. examine : kiểm tra - b : kiểm tra cơ thể ai đó xem họ có vấn đề về sức khỏe hay không 

6. strength : sức mạnh - j : chất lượng của thể chất khỏe mạnh

7. bad habit : thói quen xấu - h : những điều làm cho sức khỏe của chúng ta xấu đi 

8. treatment : điều trị - c : một cái gì giúp chữa bệnh và chấn thương

9. muscles : cơ bắp - g : những mãnh thịt trong cơ thể cho phép chúng ta cử động

10. stay active : luôn năng động - f : là một tình trạng bận rộn với một hoạt động cụ thể 

Lời giải 2 :

`1` d

- Tập thể dục : làm các hoạt động thể chất hoặc tinh thần để khoẻ mạnh

`2` a

- Chế độ ăn uống cân bằng : Các loại và lượng thực phẩm chính xác mà chúng ta cần để khoẻ mạnh

`3` i

- Thức khuya : Đi ngủ muộn hơn thường lệ

`4` e

- Bị (bệnh) : có vấn đề về sức khoẻ

`5` b

- Kiểm tra, khám : Nhìn vào cơ thể ai đó một cách kĩ lưỡng để kiểm tra xem liệu có vấn đề sức khoẻ gì không

`6` j

- Sự khoẻ mạnh, cường tráng : Chất lượng của thể chất khoẻ

`7` h

- Thói quen xấu : những điều chúng ta thường làm mà không tốt cho sức khoẻ

`8` c

- Sự điều trị, trị liệu : thứ gì đó giúp chữa lành bệnh hoặc vết thương

`9` g

- Cơ bắp : Các mảnh thịt trong cơ thể của chúng ta cho phép sự chuyển động của cánh tay, chân

`10` f

- Đảm bảo luôn hoạt động : luôn trong tình trạng bận rộn với một hoạt động cụ thể

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK