Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 2. They eat/eats Turkey on Christmas day. 3. She go/goes jogging every afternoon. 4. Bats sleeps/sleep during the day. 5....
Câu hỏi :

giúp mik với mik c.ơn

image

2. They eat/eats Turkey on Christmas day. 3. She go/goes jogging every afternoon. 4. Bats sleeps/sleep during the day. 5. She don't/doesn't have a younger

Lời giải 1 :

$\\$`2`. eat 

$\\$`3`. goes

$\\$`4`. sleep 

$\\$`5`. doesn't 

$\\$`6`. don't 

$\\$`7.` don't

$\\$`8`. doesn't 

$\\$`9`. doesn't 

$\\$`10`. play

$\\$`11`. eat 

$\\$`12`. go

$\\$`13`. reads

$\\$`14`. watches 

$\\$`15`. listen

$\\$`16`. play 

$\\$`17.` lives 

$\\$`18`. watch 

$\\$`19`. rains

$\\$`20 `. like 
$\\$`⇒`
$\\$`@` I / We / You / They `+` V (bare) (đi với trợ ĐT: do)
$\\$`@` She / He / It `+` V (s/es) (đi với trợ ĐT: does

___  ____  ___  ___  ____  ____  ____  ___  ____  ___  ___  ____  ____  ____ 
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` HTĐ
$\\$`***` Cách dùng:
$\\$`⇒` Thì Hiện Tại Đơn diễn tả hành động, thói quen, sở thích ở hiện tại; lịch trình, thời khóa biểu chung; sự thật hiển nhiên.
$\\$`@` Với ĐT thường:

$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.

$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.

$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:

$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj

$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj

$\\$`(?)` Am   /is / are + S + N / Adj?

$\\$`⇒` `DHNB`:
$\\$`**` Always
$\\$`**` Usually
$\\$`**` Sometimes
$\\$`**` Often
$\\$`**` Rarely
$\\$`**` Seldom

$\\$`**` Frequently
$\\$`**` Never
$\\$`**` Every `+` day / week / month / Monday
$\\$`**` Once a week; twice a month; three times / four times a year
$\\$`**` In / on / at

Lời giải 2 :

2. eat ( vì They là chủ ngữ số nhiều )

3. goes ( vì every afternoons là thì HTĐ , she là một người )

4. sleep ( vì bats : con dơi là chủ ngữ số nhiều )

5. doesn't ( vì she là 1 người )

6. don't ( vì They là chủ ngữ số nhiều )

7. don't ( vì Penguins : chim cánh cụt là chủ ngữ số nhiều ) 

8. doesn't ( vì Kate là chủ ngữ số ít )

9. doesn't ( vì It là chủ ngữ số ít ) 

10. play ( vì I : tôi )

11. eat ( vì we là số nhiều )

12. go ( vì they là chủ ngữ số nhiều )

13. reads ( vì she là số ít )

14. watches ( vì Jack là số ít )

15. listen ( vì you )

16. play ( vì peter and milly là số nhiều )

17. lives ( my sister là số ít )

18. watch ( vì I )

19. rains ( vì It )

20 . like ( vì I )

Nguồn : #Quynhhoathtv

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK