Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 4 Complete the sentences with the past simple or past continuous forms of the verbs in brackets. shining (shine) when...
Câu hỏi :

Giúp mình với ạ.Hứa sẽ vote 5s đầy đủ

image

4 Complete the sentences with the past simple or past continuous forms of the verbs in brackets. shining (shine) when we 1 The sun 2 While I Am losed 3 The

Lời giải 1 :

1. was shining-went

2. was running-lost

3. were watching-arrived

4. was sleeping-rang

5. was driving-had

6. was waiting-saw

->> 1 hđ đang xảy ra trong quá khứ thì hđ khác xen vào. Dùng quá khứ tiếp diễn trước when, sau when thì quá khứ đơn.

Lời giải 2 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-----------------------------------------

Hành động kéo dài trong QK -- >QKTD

Hành động ngắn / cắt ngang --> QKĐ

-----------------------------------------

1. was shining / went 

2. was running / lost 

3. were watching / arrived

4. was sleeping / rang

5. was driving / had 

6. was waiting / saw

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK