1. is listening
2. rains
3. works/isn't working
4. is running/want
5. speaks/comes
6. is coming/are meeting
7. Do/go/do/stay
8. is holding/smell
9. is snowing/snows
10. swims/doesn't run
Cấu trúc thì HTĐ :
Với V thường :
(+) S + Vinf/es/s + O
(- ) S + do/does + not + Vinf + O
(? ) Do/does + S + Vinf + O ?
Với V tobe :
(+) S + is/am/are + O
(- ) S + is/am/are + not + O
(? ) Is/am/are + S + O ?
DHNB : adv of freequency, every day, every month, ....
Cấu trúc thì HTTD :
(+) S + is/am/are + Ving + O
(- ) S + is/am/are + not + Ving + O
(? ) Is/am/are + S + Ving + O ?
DHNB : now, at the moment, at present, right now, các từ gây sự chú ý, .....
* Ngoài ra, với những hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà đã có dự định từ trước, ta cũng có thể sử dụng thì HTTD để thay cho cấu trúc "be going to" nhằm rút gọn.
1. listens
2. rain
3. works - isn't working
4. is running - is waiting
5. speaks - comes
6. is coming - meeting
7. Do - go - do you stay
8. holds - smell
9. is snowing - snows
10. swims - doesn't run
Thì hiện tại đơn:
- Động từ thường
(+) S + V (es,s) + O
(-) S + doesn't / don't + V + O
(?) Do / Does + S + V + O
-
(+) She / He / It + is
They / We / You + are
I + am
(-) She / He / It + isn't
They / We / You + aren't
I + am not
(?) She / He / It + Is
They / We / You + Are
I + Am
- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....
THTTD:
(+) S + am / is / are + Ving + O
(-) S + am / is / are + not + Ving + O
(?) Am / Is / Are + S + Ving + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK