`1,` He is known to be armed.
`2,` The company is thought to be planning a new advertising...
`3,` The President was reported to have suffered a heart attack.
`4,` The man is said to have been driving at 110 miles an hour.
`5,` The expedition is known to have reached the South Pole in May.
`6,` There is said to be a secret tunnel between them.
`@` Câu bị động chỉ ý kiến (các từ như think , say , claim , report , believe,...)
- Câu chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 ...
- Câu bị động :
Cách 1 : It + be + V1(chia ở Vpp) + that + S2 + V2
Cách 2 : Có 2 cách
- S2 + be + V1(chia ở Vpp) + to V2 -> dùng khi 2 mệnh đề cùng thì (HTĐ - HTĐ , QKĐ - QKĐ , HTĐ - TLĐ.)
- S2 + be + V1 (chia ở Vpp) + to have + V2 (chia ở Vpp) -> dùng khi 2 mệnh đề khác thì (HTĐ - HTHT , HTĐ - QKĐ , QKĐ - QKHT.)
1. He is known to be amused
2. the company is thought to be planning a new advertising camp
3. The president was reported to suffer a heart attack
4.The man is said to have been driving at 110 miles an hour
5. the expedition is known to have reached the south pole in May
6. There is said to be a serect ......
* Lý thuyết bị động không ngôi ( Impersonal passive )
Có hai cách đổi :
+ C1 : It is said that + mệnh đề phía sau that viết lại
+ C2 : S + be + Ved / V3 to + V-inf , khi động từ vế hai ở thì hiện tại đơn hoặc động từ hai vế cùng ở quá khứ
+ S + be + Ved / V3 + to have + Ved / V3 khi động từ vế hai ở quá khứ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK