`4.` What time do Julia and her sister read a book?
`→` Julia and her sister read a book at 8:30 am.
`5.` What time do you go to school?
`→` I go to school at 7:00 am.
`6.` What time does your mother go to work?
`→` My mother goes to work at 7:30 am.
`7.` What time does he get up?
`→` He gets up at 5:45 am.
`8.` What time does your sister watch TV?
`→` My sister watches TV at 8:00 pm.
`------`
`Note:`
`@` Thì hiện tại đơn`:`
`(+)` I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + V-inf...
She/ He/ It/ Chủ ngữ số ít + Vs/es...
`(-)` I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + do not/ don't + V-inf...
She/ He/ It/ Chủ ngữ số ít + does not/ doesn't + V-inf...
`(?)` Do + I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + V-inf...?
Does + She/ He/ It/ Chủ ngữ số ít + V-inf...?
`Với` `Wh-q:` Wh-q + do + I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + V-inf...?
Wh-q + does + She/ He/ It/ Chủ ngữ số ít + V-inf...?
`@` at + giờ
`#vu0000`
$\\$`1.`
$\\$`⇒` What time do Julia and her sister read a book?
$\\$`⇒` Julia and her sister read a book at half past eight.
$\\$`2.`
$\\$`⇒` What time do you go to school?
$\\$`⇒` I go to school at seven o'clock.
$\\$`3.`
$\\$`⇒` What time does your mother go to work?
$\\$`⇒` My mother goes to work at half past seven.
$\\$`4.`
$\\$`⇒` What time does he get up?
$\\$`⇒` He gets up at a quarter to six.
$\\$`5.`
$\\$`⇒` What time does your sister watch TV?
$\\$`⇒` My sister watches TV at `8` `p.m.`
___ ____ ___ ___ ____ ____ ____ ___ ____ ___ ___ ____ ____ ____
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` HTĐ
$\\$`***` Cách dùng:
$\\$`⇒` Thì Hiện Tại Đơn diễn tả hành động, thói quen, sở thích ở hiện tại; lịch trình, thời khóa biểu chung; sự thật hiển nhiên.
$\\$`@` Với ĐT thường:
$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.
$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.
$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:
$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj
$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj
$\\$`(?)` Am /is / are + S + N / Adj?
$\\$`⇒` `DHNB`:
$\\$`**` Always
$\\$`**` Usually
$\\$`**` Sometimes
$\\$`**` Often
$\\$`**` Rarely
$\\$`**` Seldom
$\\$`**` Frequently
$\\$`**` Never
$\\$`**` Every `+` day / week / month / Monday
$\\$`**` Once a week; twice a month; three times / four times a year
$\\$`**` In / on / at
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK