Làm giúp với aaaaaaaaaaaaa
$19$His
$20$him
$21$we
$22$they
$23$my
$24$our
$--------------------$
Tân ngữ Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu
me I my
you you your
him he his
her she her
us we our
it it its
them they their
`19`. his
`20`. him
`-` Từ cần điền không thay thế cho danh từ chỉ vật mà thay thế cho danh từ chỉ người, vậy ta sử dụng đại từ nhân xưng làm tân ngữ thay vì tính từ/đại từ sở hữu
`-` he `->` him
`21`. We
`22`. They
`23`. my
`24`. our
`-----`
Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu `->` Đại từ sở hữu
`1`. I `->` my `->` mine
`2`. you `->` your `->` yours
`3`. we `->` our `->` ours
`4`. they `->` their `->` theirs
`5`. he `->` his `->` his
`6`. she `->` her `->` hers
`7`. it `->` its `->` its
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK