mn lm giúp t với t dng cần gấp !!
`\text{#A}`
$1.$ Is singing
$-$ Dấu hiệu nhận biết ( HTTD ) : Listen
$-$ My mother là số ít $→$ Is going
$2.$ Go
$-$ Dấu hiệu nhận biết ( HTĐ ) : Every night
$-$ We là số nhiều $→$ Go
$3.$ Likes ___ Like
$-$ Vế 1 :
$+$ Giang là số ít $→$ Likes
$-$ Vế 2 :
$+$ I là ngôi thứ nhất $→$ Like
$4.$ Are staying
$-$ Dấu hiệu nhận biết ( HTTD ) : Now
$-$ They là số ít $→$ Are staying
$5.$ Reads
$-$ Dấu hiệu nhận biết ( HTĐ ) : In the morning
$-$ My father là số ít $→$ Reads
$6.$ Is running
$-$ Dấu hiệu nhận biết ( HTTD ) : Look
$-$ Ha là số ít $→$ Is running
$7.$ Listens ___ isn't listening
$-$ Vế 1 :
$+$ Dấu hiệu nhận biết ( HTĐ ) : Usually
$+$ Trang là số ít $→$ Listens
$-$ Vế 2 :
$+$ Dấu hiệu nhận biết ( HTTD ) : Now
$+$ She là số ít $→$ Isn't listening
$8.$ Is
$-$ Your father là số ít $→$ Is
___________________________________________________________________________
$*$ Form :
$-$ HTĐ : S + Vo
$-$ HTTD : S + tobe ( am/is/are ) + V_ing
`**` Hiện tại đơn :
- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày
- Sự thật hiển nhiên, chân lý
- Lịch trình, kế hoạch
- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)
Động từ tobe
$(+)$ S + is/am/are + ...
$(-)$ S + is/am/are + not + ...
$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
Động từ thường
$(+)$ S + V (s/es)
$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể
$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?
- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es
- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể
- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể
- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể
- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?
- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?
`*` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)
`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …
`+` everyday, at + giờ cụ thể
`+` On + thứ trong ngày
`**` Hiện tại tiếp diễn :
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự thay đổi, phát triển
$(+)$ S + is/am/are + V-ing
$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing
$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?
- I + am
- Chủ ngữ số ít + is
- Chủ ngữ số nhiều + are
`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
---
`1`. is singing
`-` Listen! `->` HTTD
`2`. go
`-` every night `->` HTD
`3`. likes - like
`-` Sự yêu ghét `->` HTD
`4`. is staying
`-` now `->` HTTD
`5`. reads
`-` in the morning `->` HTD
`6`. is running
`-` Look! `->` HTTD
`7`. listens - isn't listening
`-` usually `->` HTD
`-` now `->` HTTD
`8`. is
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK