9. If you had listened to me, you would not have gotten lost in the forest last night.
10. Roger would have been very pleased if you had invited him for lunch.
11. What would you do if you had a million dollars?
12. He would have called you if he had remembered your phone number.
13. If we continue to treat the earth this way, more and more disasters will happen.
14. The party would have been a lot of fun if someone hadn't drunk so much and destroyed it.
15. When I was young, I would have run away if I had seen a snake.
`CT`
`*` If + S + V(s/es), S + will + V
`*` If + S + V2/V-ed, S + would + V
`*` If + S + had + V3/V-ed, S + would have + V3/V-ed
`@Sad2006`
`-` Điều kiện loại 1 : If + S + V (s/es), S + will/can/may + V
`-` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (tương lai)
`+` Unless + mệnh đề khẳng định $=$ If not : nếu không, trừ khi
`-` Điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would/could + V
`-` Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
`+` "Were" có thể chia với tất cả các ngôi trong mệnh đề điều kiện
`-` Điều kiện loại 3 : If + S + had + PII, S + would/could + have + PII
`-` Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
---
`9`. had listened - wouldn't have got
`10`. had invited
`11`. had
`12`. had remembered
`13`. will happen
`14`. would have been
`15`. would have run - had seen
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK