Làm giúp e từ câu 11 đến câu 15 với ạ.
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
`(+)`: S + V(nguyên mẫu)/V(s/es)
`(-)`: S + don't /doesn't + V(nguyên mẫu)
`(?)`: Do / Does + S + V(nguyên mẫu)?
- Thể khẳng định , chủ ngữ là I/you/we/they + V(inf) , He/she/it + V(S/es)
- Thể phủ định , chủ ngữ là I/you/we/they + don't , He/she/it + doesn't
- Thể nghi vấn : Do + I/you/we/they , Does + He/she/it
Với tobe
`(+)`:S +is/am/are + adj/n/...
`(-)`:S +is/am/are+not+adj/n/...
`(?)`:Is/am/are+S+adj/n/..?
-Chủ ngữ là I đi với am(not)
-Chủ ngữ là He/she/it/danh từ số ít đi với is(not)
-Chủ ngữ là they/you/we/danh từ số nhiều đi với are(not)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
` ( + ) ` : S + is/am/are + V-ing
` ( - ) ` : S + is/am/are + not + V-ing
`(?): ` Is/Am/Are + S + V-ing?
- Dấu hiệu nhận biết : now ,at the moment , at present , các động từ gây chú ý như look! , watch! , listen! , ...
11. buys
- Sometimes là trạng từ chỉ tần suất , là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là she -> động từ thêm đuôi s/es
12. is sleeping
- Các động từ gây sự chú ý như be quiet! , listen! , ... thường là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
13. always
- Always là trạng từ chỉ tần suất , là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ là We -> động từ giữ nguyên
14. is running-wants
- Các động từ gây sự chú ý như look!, listen! , ... thường là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
- Ở vế sau , đối với các động từ chỉ trạng thái , cảm xúc như want , love , like , smell , ... thì ta thường chia thì hiện tại đơn
15. is
- Chủ ngữ là It -> dùng be là is
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------------
1. have
DHNB: every day (HTD)
2. is working
DHNB: this summer (HTTD)
3. is looking
DHNB: now (HTTD)
4. goes
DHNB: every day (HTD)
5. are doing
DHNB: at the moment (HTTD)
6. is reading
DHNB: now (HTTD)
7. rains / is raining
DHNB: now (HTTD)
8. work
DHNB: never
9. sings / is sing
DHNB: generally (HTD) - today (HTTD)
10. eat
DHNb: seldom (HTD)
11. buys
DHNB: sometimes (HTD)
12. is sleeping
DHNB: Be quiet! (HTTD)
13. do
DHNB: always (HTD)
14. is running / wants
DHNB: Look! (HTTD)
15. is
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK