Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercise 3. Fill in the blanks with correct verb forms in Present simple or Present continuous tense 1/I (have) coffee...
Câu hỏi :

Làm giúp e từ câu 11 đến câu 15 với ạ.

image

Exercise 3. Fill in the blanks with correct verb forms in Present simple or Present continuous tense 1/I (have) coffee for breakfast every day. Wowe 2/ My

Lời giải 1 :

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường

`(+)`: S + V(nguyên mẫu)/V(s/es)

`(-)`: S + don't /doesn't + V(nguyên mẫu)

`(?)`: Do / Does + S + V(nguyên mẫu)?

- Thể khẳng định , chủ ngữ là I/you/we/they + V(inf) , He/she/it + V(S/es)

- Thể phủ định , chủ ngữ là I/you/we/they + don't , He/she/it + doesn't

- Thể nghi vấn : Do + I/you/we/they , Does + He/she/it

Với tobe

`(+)`:S +is/am/are + adj/n/...

`(-)`:S +is/am/are+not+adj/n/...

`(?)`:Is/am/are+S+adj/n/..?

-Chủ ngữ là I đi với am(not)

-Chủ ngữ là He/she/it/danh từ số ít đi với is(not)

-Chủ ngữ là they/you/we/danh từ số nhiều đi với are(not)

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

` ( + ) ` : S + is/am/are + V-ing

` ( - ) ` : S + is/am/are + not + V-ing

`(?): ` Is/Am/Are + S + V-ing?

- Dấu hiệu nhận biết : now ,at the moment , at present , các động từ gây chú ý như look! , watch! , listen! , ...

11. buys

- Sometimes là trạng từ chỉ tần suất , là dấu hiệu của thì hiện tại đơn 

- Chủ ngữ là she -> động từ thêm đuôi s/es

12. is sleeping

- Các động từ gây sự chú ý như be quiet! , listen! , ... thường là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

13. always

- Always là trạng từ chỉ tần suất , là dấu hiệu của thì hiện tại đơn 

- Chủ ngữ là We -> động từ giữ nguyên 

14. is running-wants

- Các động từ gây sự chú ý như look!, listen! , ... thường là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

- Ở vế sau , đối với các động từ chỉ trạng thái , cảm xúc như want , love , like , smell , ... thì ta thường chia thì hiện tại đơn 

15. is

- Chủ ngữ là It -> dùng be là is

 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

--------------------------------------------

1. have

DHNB: every day (HTD)

2. is working

DHNB: this summer (HTTD)

3. is looking

DHNB: now (HTTD)

4. goes

DHNB: every day (HTD)

5. are doing

DHNB: at the moment (HTTD)

6. is reading

DHNB: now (HTTD)

7. rains / is raining

DHNB: now (HTTD)

8. work

DHNB: never

9. sings / is sing

DHNB: generally (HTD) - today (HTTD)

10. eat 

DHNb: seldom (HTD)

11. buys 

DHNB: sometimes (HTD)

12. is sleeping

DHNB: Be quiet! (HTTD)

13. do

DHNB: always (HTD)

14. is running / wants 

DHNB: Look! (HTTD)

15. is 

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK