Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Hoàn chỉnh đề : 2 cặp chất (tuỳ chọn) Mọi ngừi giúp mik nha bộ Lập PHH và cho biết...
Câu hỏi :

Hoàn chỉnh đề : 2 cặp chất (tuỳ chọn) Mọi ngừi giúp mik nha

image

Hoàn chỉnh đề : 2 cặp chất (tuỳ chọn) Mọi ngừi giúp mik nha bộ Lập PHH và cho biết tỉ lệ số nghỉ, phí của 2 cả 12) 0₂ Ⓒ CHg + (2) Al + Fe NaOH + + 5) KOH

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

$(1)C_4H_8 + 6O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 4H_2O$
Số phân tử `C_4H_8:` số phân tử `O_2 = 1 : 6`

Số phân tử `C_4H_8:` số phân tử `CO_2 = 1:4`

$(2)8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
Số nguyên tử `Al:` số nguyên tử `Fe = 8 : 9`

Số phân tử `Fe_3O_4:` số phân tử `Al_2O_3 = 3:4`

$(3)2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$

Số nguyên tử `Fe:` số phân tử `Cl_2 = 2:3`

Số phân tử `Cl_2:` số phân tử `FeCl_3 = 3:2`

`(4)6NaOH + Fe_2(SO_4)_3 -> 2Fe(OH)_3 + 3Na_2SO_4`

Số phân tử `NaOH:` số phân tử `Fe_2(SO_4)_3 = 6 : 1`

Số phân tử `Fe(OH)_3 :` số phân tử `Na_2SO_4 = 2:3`

`(5)2KOH + MgCl_2 -> Mg(OH)_2 + 2KCl`

Số phân tử `KOH:` số phân tử `MgCl_2 = 2 : 1`

Số phân tử `MgCl_2:` số phân tử `Mg(OH)_2 = 1:1`

$(6)2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
Số phân tử `KClO_3:` số phân tử `O_2 = 2:3`

Số phân tử `KClO_3:` số phân tử `KCl = 2:2 = 1:1`

`(7)(NH_4)_2SO_4 + 2KOH -> K_2SO_4 + 2NH_3 + 2H_2O`

Số phân tử `(NH_4)_2SO_4:` số phân tử `KOH = 1 :2`

Số phân tử `KOH:` số phân tử `K_2SO_4 = 2:1`

$(8)2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$

Số phân tử `KMnO_4:` số phân tử `K_2MnO_4 = 2:1`

Số phân tử `MnO_2:` số phân tử `O_2 = 1:1`

$(9)4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
Số phân tử `FeS_2:` số phân tử `O_2 = 4:11`

Số phân tử `FeS_2 :` số phân tử `Fe_2O_3 = 4:2 = 2:1`

`(10) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + 2H_2O`

Số phân tử `Ca(OH)_2 :` số phân tử `HNO_3 = 1:2`

Số phân tử `Ca(OH)_2 :` số phân tử `Ca(NO_3)_2 = 1:1`

Lời giải 2 :

`1)`

`C_4H_8+6O_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `4CO_2+4H_2O`

Số phân tử `C_4H_8:` Số phân tử `CO_2=1:4`

Số phân tử `C_4H_8:` Số phân tử `H_2O=1:4`

`2)`

`8Al+3Fe_3O_4`  $\xrightarrow{t^o}$  `4Al_2O_3+9Fe`

Số nguyên tử `Al:` Số phân tử `Al_2O_3=2:1`

Số phân tử `Fe_3O_4:` Số nguyên tử `Fe=1:3`

`3)`

`2Fe+3Cl_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `2FeCl_3`

Số nguyên tử `Fe:` Số phân tử `FeCl_3=1:1`

Số phân tử `Cl_2:` Số phân tử `FeCl_3=3:2`

`4)`

`6NaOH+Fe_2(SO_4)_3->2Fe(OH)_3+3Na_2SO_4`

Số phân tử `NaOH:` Số phân tử `Fe(OH)_3=3:1`

Số phân tử `NaOH:` Số phân tử `Na_2SO_4=2:1`

`5)`

`2KOH+MgCl_2->Mg(OH)_2+2KCl`

Số phân tử `MgCl_2:` Số phân tử `Mg(OH)_2=1:1`

Số phân tử `KOH:` Số phân tử `KCl=1:1`

`6)`

`2KClO_3`  $\xrightarrow{t^o}$  `2KCl+3O_2`

Số phân tử `KClO_3:` Số phân tử `KCl=1:1`

Số phân tử `KClO_3:` Số phân tử `O_2=2:3`

`7)`

`(NH_4)_2SO_4+2KOH->K_2SO_4+2NH_3+2H_2O`

Số phân tử `KOH:` Số phân tử `NH_3=1:1`

Số phân tử `KOH:` Số phân tử `K_2SO_4=2:1`

`8)`

`2KMnO_4`  $\xrightarrow{t^o}$  `K_2MnO_4+MnO_2+O_2`

Số phân tử `KMnO_4:` Số phân tử `O_2=2:1`

Số phân tử `KMnO_4:` Số phân tử `MnO_2=2:1`

`9)`

`4FeS_2+11O_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `2Fe_2O_3+8SO_2`

Số phân tử `FeS_2:` Số phân tử `Fe_2O_3=2:1`

Số phân tử `O_2:` Số phân tử `SO_2=11:8`

`10)`

`Ca(OH)_2+2HNO_3->Ca(NO_3)_2+2H_2O`

Số phân tử `Ca(OH)_2:` Số phân tử `Ca(NO_3)_2=1:1`

Số phân tử `HNO_3:` Số phân tử `H_2O=1:1`

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK