`1.` am not reviewing
`-` DHNB: Now: Bây giờ. `->` Thì HTTD.
`2.` does `-` live?
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên. `->` Thì HTĐ.
`3.` is speaking
`-` DHNB: Look!: Nhìn kìa! `->` Thì HTTD.
`4.` never drinks
`-` DHNB: Never: Không bao giờ. `->` Thì HTĐ.
`5.` is `-` going?
`-` DHNB: At the moment: Ngay lúc này. `->` Thì HTTD.
`6.` does `-` do
`-` DHNB: Every weekend: Mỗi cuối tuần. `->` Thì HTĐ.
`7.` is playing
`->` Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói. `->` Thì HTTD.
`8.` sometimes travels
`-` DHNB: Sometimes: Đôi khi. `->` Thì HTĐ.
`9.` are wearing
`-` DHNB: I'm looking at those boys: Tôi đang nhìn những cậu bé đó.
`->` Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói. `->` Thì HTTD.
`-` Vì vế trước sử dụng thì HTTD nên vế sau ta cũng dùng thì HTTD.
`10.` doesn't walk
`-` DHNB: Every afternoon: Mỗi buổi chiều. `->` Thì HTĐ.
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`------------------`
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`=>` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`I.`
`1.` am not reviewing `->` HTTD
`2.` is `-` living? `->` HTTD
`3.` is speaking `->` HTTD
`4.` never drinks `->` HTĐ
`5.` is `-` going `->` HTTD
`6.` does `-` do `->` HTĐ
`7.` is playing `->` HTTD
`8.` sometimes travel `->` HTĐ
`9.` are wearing `->` HTTD
`10.` doesn't walks `->` HTĐ
`***` Cấu trúc + Khái niệm:
`-` HTTD: Diễn tả một hđộng đang xảy ra tại thời điểm nói hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, đã có kế hoạch sẵn.
`(+)` S + am/is/are + V_ing
`(-)` S + am/is/are + not + V_ing
`(?)` Q: Am/is/are + S + V_ing?
A: Yes, S + tobe/ No, S + tobe not
`(Wh-)` Wh- + tobe (not) + S + V_ing?
`=>` S= She/He/It/N_số ít/N_k đếm được `-` tobe is
S= I `-` am
S=You/We/They/N_số nhiều/N_đếm được `-` are
`-` HTĐ: Diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại trong hiện tại hay một chân lý, sự thật hiển nhiên, một lịch trình cố định có sẵn.
`(+)` S + V_s/es/inf + ....
`(-)` S + don't/doesn't + V_s/es/inf + ....
`(?)` Q: Do/does + S + V_inf + ...?
A: Yes, S + do/does or No, S + don't/doesn't
`=>` S = I/You/We/They/N_số nhiều/đếm được `-` don't `-` V_inf
S = He/She/It/N_số ít/không đếm được `-` doesn't `-` V_s/es
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK