Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 mọi người làm hộ mình bài phần trên và bài 4 nhé 34| nhasachminhthang.vn 8. I have lunch at 11:30...
Câu hỏi :

mọi người làm hộ mình bài phần trên và bài 4 nhé

image

mọi người làm hộ mình bài phần trên và bài 4 nhé 34| nhasachminhthang.vn 8. I have lunch at 11:30 A. above B. to 9. I usually get up at A. the 10. How A

Lời giải 1 :

$\\$`Ex` `3.`
$\\$`8. C.` 

$\\$`9. A.`

$\\$`10. A.` 

$\\$`Ex` `4.`

$\\$`1.` on at

$\\$`2.` goes go 

$\\$`3.` are it 

$\\$`4`. does do

$\\$`5`. has have 

$\\$`6.` when what 

$\\$`7`. fiveteen fifteen

$\\$`8`. temi → time

$\\$`9`. go goes 

$\\$`10`. has have

___  ____  ___  ___  ____  ____  ____  ___  ____  ___  ___  ____  ____  ____ 
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` At `+` giờ / địa điểm cụ thể / ban đêm / Christmas
$\\$`2)` On `+` ngày tháng cụ thể / thứ trong tuần / ngày sinh nhật / Children's; Women's; Teacher's `+` Day
$\\$`3)` In `+` tháng / năm / mùa / thế kỉ / địa điểm rộng lớn / trong phòng kín / địa điểm không chính xác
$\\$`4)` A quarter to / past `+` giờ
$\\$`5)` Half past `+` giờ
$\\$`6)` HTĐ
$\\$`***` Công thức:
$\\$`@` Với ĐT thường:

$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.

$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.

$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:

$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj

$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj

$\\$`(?)` Am   /is / are + S + N / Adj?

$\\$`⇒` `DHNB`: always, usually, sometimes, often, every day, once a week,...



Lời giải 2 :

8. C ( vị trí thường dùng at )

9. A ( quarter past senven không đếm được ) 

10. A ( lessons đếm được ) 

Exercise 4 :

1. on $\Rightarrow$ at ( thêm at trước thời gian )

2. goes $\Rightarrow$ go ( chủ ngữ đã bị ẩn. Nếu he là chủ ngữ thì câu này không có let's, she cũng tương tự he.

3. are $\Rightarrow$ it ( time ở đây là số ít )

4. does $\Rightarrow$ do ( chủ ngữ là you thì V không thay đổi )

5. has $\Rightarrow$ have ( chủ ngữ là i thì have giữ nguyên )

6. when $\Rightarrow$ what ( when hỏi về thời gian diễn ra của một hoạt động,... . What hỏi về thông tin của vật, sự vật , giờ, ...

7. fiveteen $\Rightarrow$ fifteen ( trong tiếng anh 15 nghĩa là fifteen chứ không phải fiveteen )

8. temi $\Rightarrow$ time ( viết sai chính tả )

9. go $\Rightarrow$ goes ( chủ ngữ là she thì go thêm es )

10. has $\Rightarrow$ have ( chủ ngữ là you thì have giữ nguyên )

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK