các bạn làm hộ mình 2 bài này nhé
$\\$`Ex 2.`
$\\$`1.` time
$\\$`2.` o'clock
$\\$`3.` have
$\\$`4.` at
$\\$`5.` does
$\\$`6`. six
$\\$`7`. he
$\\$`8`. quarter
$\\$`9`. half
$\\$`10`. p.m
$\\$`Ex 3.`
$\\$`1.` `B.` is
$\\$`2.` `A.` at
$\\$`3.` `C.` time
$\\$`4`. `B.` does
$\\$`5.` `D.` in
$\\$`6`. `B.` have
$\\$`7.` `A.` on
___ ____ ___ ___ ____ ____ ____ ___ ____ ___ ___ ____ ____ ____
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` `HTĐ`
$\\$`***` Cách dùng:
$\\$`⇒` Thì Hiện Tại Đơn diễn tả hành động, thói quen, sở thích ở hiện tại; lịch trình, thời khóa biểu chung; sự thật hiển nhiên.
$\\$`@` Với ĐT thường:
$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.
$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.
$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:
$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj
$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj
$\\$`(?)` Am /is / are + S + N / Adj?
$\\$`⇒` `DHNB`:
$\\$`**` Always
$\\$`**` Usually
$\\$`**` Sometimes
$\\$`**` Often
$\\$`**` Rarely
$\\$`**` Seldom
$\\$`**` Frequently
$\\$`**` Never
$\\$`**` Every `+` day / week / month / Monday
$\\$`**` Once a week; twice a month; three times / four times a year
$\\$`**` In / on / at
4 câu đầu bạn làm đúng rồi nhé
câu 5 : does
câu 6: six
câu 7 : he
câu 8 : quarter
câu 9 : half
câu 10 : p.m
bài tiếp theo:
3 câu đầu bạn làm đúng rồi
4 : does , 5 : in , 6 : have , 7 : on
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK