Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 9.3 Read the questions and answers. Then write sentences about Mark. 123456 Do you have a car? Do you have...
Câu hỏi :

giúp em với ạ

image

9.3 Read the questions and answers. Then write sentences about Mark. 123456 Do you have a car? Do you have a bike? Do you have a dog? 4 Do you have a cell

Lời giải 1 :

$#Ngọc Hải$

 9.3:

`1`. He doesn't have a car.

`2`. He has a bike.

`3`. He doesn't have a dog.

`4`. He has a cell phone.

`5`. He doesn't have a watch.

`6`. He has two brothers and a sister.

`-------------------`

⇒ Tiếng việt:

`1`. Anh ấy không có ô tô.
`2`. Anh ấy có một chiếc xe đạp.
`3`. Anh ấy không nuôi chó.
`4`. Anh ấy có điện thoại di động.
`5`. Anh ấy không có đồng hồ.
`6`. Anh ấy có hai anh trai và một em gái.

`-------------------`

⇒ Công thức thì hiện tại đơn

1. Đối với động từ tobe

`(+)` S + is/are/am + N/adj.

`(-)` S + isn't/aren't/am not + N/adj.

`(?)` Is/Are/Am + S + N/adj?

2. Đối với động từ thường:

`(+)` S + V-s/es

`(-)` S + doesn't/don't + V

`(?)` Do/Does + S + V

`---------------------`

⇒ Cách phân biệt giữa do và does, has và have, es và s:

I, You, We, They, Danh từ số nhiều + have và do

He, She, It, Danh từ số ít + has và does

`-------------------`

Nghĩa của have

`@` have: có

`@` have: ăn

Ví dụ 1: I have a pen

            ( Tôi có mọt cây bút )

Ví dụ 2: I have breakfast

            ( Tôi ăn bữa sáng )

`--------------------`

O, S, CH, X, SH, Z + es

Các âm còn lại + s

Ví dụ: watch → watches                        read → reads

`--------------------`

⇒ Dấu hiệu nhận biết:

Every day, always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,...

Lời giải 2 :

$\\$`1.` He doesn't have a car.
$\\$`2.` He has a bike.
$\\$`3.` He doesn't have a dog.
$\\$`4.` He has a cell phone.
$\\$`5.` He doesn't have a watch.
$\\$`6.` He has two brothers and a sister.

___  ____  ___  ___  ____  ____  ____  ___  ____  ___  ___  ____  ____  ____ 
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` Have và has
$\\$`⇒` I / we / you / they `+` have
$\\$`⇒` She / he / it `+` has
$\\$`**` Have có các nghĩa là:
$\\$`@` have: có
$\\$`@` have: ăn
$\\$`2)` HTĐ
$\\$`@` Với ĐT thường:

$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.

$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.

$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:

$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj

$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj

$\\$`(?)` Am   /is / are + S + N / Adj?

$\\$`⇒` `DHNB`: always, usually, often, sometimes, never, every day,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK