$\\$`3`. He has a new job.
$\\$`4.` Do you have an umbrella?
$\\$`5`. We have a lot of work to do.
$\\$`6`. I don't have your number phone.
$\\$`7`. Does your father have a car?
$\\$`8`. How much money do we have?
___ ____ ___ ___ ____ ____ ____ ___ ____ ___ ___ ____ ____ ____
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` Have và has
$\\$`⇒` I / we / you / they `+` have
$\\$`⇒` She / he / it `+` has
$\\$`**` Have có các nghĩa là:
$\\$`@` have: có
$\\$`@` have: ăn
$\\$`2)` HTĐ
$\\$`@` Với ĐT thường:
$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.
$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.
$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:
$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj
$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj
$\\$`(?)` Am /is / are + S + N / Adj?
$\\$`⇒` `DHNB`: always, usually, often, sometimes, never, every day,...
Đáp án + giải thích:
Ta có cách dùng have/has sau:
1.Sở hữu, nắm giữ, có cái gì
2.Bao gồm gì đó
3.Chỉ ra một đặc điểm hay tính chất nào đó
4.Nhận được, biết được
5.Hưởng, bị
6.Cho phép, muốn ai làm gì
7.Biết, hiểu, nhớ
8.Phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
9.Thắng, thắng thế
Đáp án:
3. He has a new job.( Anh ta có một công việc mới)
4. Do you have an umbrella?( Bạn có một chiếc dù không?)
5. We have a lot of work to do.( Chúng tôi có rất nhiều việc để làm)
6. I don't have your number phone.( Tôi không có số điện thoại của bạn)
7. Does your father have a car?( Bố bạn có một chiếc xe không?)
8.How much money do we have?( Bạn có bao nhiêu tiền?)
Chúc bạn học tốt!!
#trangdth811
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK