Mình đang cần thiết
$#khoanguyen045$
`42.`
`a.` Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
`->` Danh từ: vầng trăng, ánh trăng, khu rừng.
`->` Động từ: toả
`b.` Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
`->` Danh từ: gió, lá cây, đàn cò, mây.
`->` Động từ: thổi, rơi, bay.
`c.` Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vạc.
`->` Danh từ: tiếng chuông chùa, mặt trăng.
`->` Động từ: nhỏ lại, sáng
`43.`
`1.` Nước chảy đá mòn.
`->` Danh từ: nước, đá
`->` Động từ: chảy
`->` Tính từ: mòn
`2.` Dân giàu nước mạnh.
`->` Danh từ: dân, nước
`->` Tính từ: giàu, mạnh
`44.`
`@` Nhìn xa trông rộng.
`->` Động từ: nhìn, trông
`->` Tính từ: xa, rộng
`@` Nước chảy bèo trôi
`->` Danh từ: nước, bèo
`->` Động từ: chảy, trôi
`@` Phận hẩm duyên ôi
`->` Danh từ: phận, duyên
`->` Tính từ: hẩm, ôi
`@` Vụng chèo khéo chống.
`->` Động từ: chèo, chống
`->` Tính từ: vụng, khéo
`@` Gạn đục khơi trong
`->` Động từ: gạn, khơi
`->` Tính từ: đục, tring
`@` Ăn vóc học hay
`->` Động từ: ăn, học
`->` Tính từ: vóc, hay
`45.`
`a.` Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao.
`->` Danh từ: mây, trời, non sông, gấm vóc, quê.
`->` Động từ: mơ, bay, nhìn
`->` Tính từ: trắng, cao, đẹp
`b.` Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.
`->` Danh từ: cây dừa, tàu, tay, gió, đầu, trăng.
`->` Động từ: toả, dang, đón, gật, gọi.
`->` Tính từ: xanh.
`***` $\text{ Khái niệm:}$
`+` Danh từ là từ chỉ sự vật ( con người, con vật, đồ vật, cây cối, hiện tượng, đơn vị, khái niệm).
`+` Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
`+` Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật hoạt động, trạng thái.
Bài `1`:
`a`. Danh từ: vầng trăng, ánh trăng, khu rừng
Động từ: toả
`b`. Danh từ: gió, lá cây, đàn cò, mây
Động từ: thổi, rơi, bay
`c`. Danh từ: tiếng chuông chùa, mặt trăng
Động từ: nhỏ lại
Bài `2`:
`1`. Nước chảy đá mòn.
Danh từ: nước, đá
Động từ: chảy
Tính từ: mòn
`2`. Dân giàu, nước mạnh.
Danh từ: dân, nước
Tính từ: giàu, mạnh
Bài `3`.
`1`. Nhìn xa trông rộng
Động từ: nhìn, trông
Tính từ: xa, rộng
`2`. Nước chảy bèo trôi
Danh từ: nước, bèo
Động từ: chảy, trôi
`3`. Phận hẩm duyên ôi
Danh từ: phận, duyên
Tính từ: hẩm, ôi
`4`. Vụng chèo khéo chống
Động từ: chèo, chống
Tính từ: vụng, khéo
`5`. Gạn đục khơi trong
Động từ: gạn, khơi
Tính từ: đục, trong
`6`. Ăn vóc học hay
Động từ: ăn, học
Tính từ: vóc, hay
Bài `4`:
`a`. Danh từ: em, mây, trời, non sông, gấm vóc, quê mình
Động từ: mơ, làm, bay, nhìn
Tính từ: trắng, cao, đẹp
`b`. Danh từ: cây dừa, tàu, tay, gió, trăng
Động từ: toả, dang, gật đầu
Tính từ: xanh
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK