$\color{aqua}{Answer :}$
`1.` These kites are beautiful.
`2.` These are my sister's pink dolls.
`3.` These are my relatives.
Explain :
`->` These dùng cho danh từ số số nhiều.
`->` These `=` plural, near: số nhiều của THIS (gần)
`-` Cấu trúc của these :
`->` These `+` N `+` are `+` Adj
`->` These `+` are `+` ... `+` Adj
$chucbanhoctot$
`color{cyan}{#anhngocha2007}`
Đáp án :
These kites are beautiful .
These are my sister's pink doll .
These are my relatives .
!----------Cấu trúc------------------>
These / those + S + are + Adj
These / those + are + S's / TTSH + N
!---------Examples------------------->
These cats are cute .
Dịch : Những con mèo này thì dễ thương .
Those are my dogs
Dịch : Kia là con chó của tui .
Chúc bạn học tốt !
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK