$\\$`1`. What's the matter to you?
$\\$`⇒` Sửa: to `→` with
$\\$`***` Cấu trúc:
$\\$`⇒` What is the matter with + S? : ai đó có vấn đề gì
$\\$`2.` Last weekend, I am at my friend's birthday party.
$\\$`⇒` Sửa: am `→` was
$\\$`⇒` DHNB: last weekend → chia QKĐ
$\\$`***` Cấu trúc:
$\\$`⇒` S `+` tobe `+` N / Adj / Prep + ...
$\\$`⇒` I `+` was
$\\$`3.` She watchs tv every day
$\\$`⇒` Sửa: watchs → watches
$\\$`⇒` V đuôi O, s, z, ch, x, sh, ce, ge `+` es
$\\$`4.` There is some books on the table
$\\$`⇒` Sửa: is `→` are
$\\$`***` Cấu trúc:
$\\$`⇒` There are `+` some / many `+` N (số nhiều)
$\\$`5.` Elephants are biger than monkeys
$\\$`⇒` Sửa: biger `→` bigger
$\\$`⇒` Phụ âm `+` nguyên âm `+` phụ âm `→` nhân đôi phụ âm `+` er
`color{lightblue}{#Cloudy}`
`1` to `->` with
`-` What's the matter with you? : Có vấn đề gì vậy?
`2` am `->` was
`-` Last weekend `->` Thì QKD : S + was/were+ O
`3` watchs `->` watches
`-` everyday `-` thì HTD : S + V(s/es) + O
`-` watch kết thúc là ch nên thêm es
`4` is `->` are
`-` some books là số nhiều nên dùng are
`5` biger `->` bigger
`-` So sánh hơn : S1 + be + adj er/more + adj + than+ S2
`-` big phải nhân đôi phụ âm rồi mới thêm er
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK