`2.` are playing- is playing
`3.` is watching
`4.` visit
`5.` Does- go
`6.` are having
`7.` is
`8.` likes
`9.` is calling
`10.` am listening
`11.` Are you playing
`12.` gets up - is getting up
$------------------------$
*Cấu trúc thì HTĐ:
$(+)S+V(s/es)+O$
$(-)S+do/does+not+V-inf+O$
$(?)Do/does+S+V-inf+O?$
*Cấu trúc thì HTTD:
$(+)S+tobe+V-ing+O$
$(-)S+tobe+not+V-ing+O$
$(?)Tobe+S+V-inf+O?$
$\\$`2.` are playing / is playing
$\\$`3.` is watching
$\\$`4.` visit
$\\$`5.` Does .... go
$\\$`6.` are having
$\\$`7.` is
$\\$`8.` likes
$\\$`9.` is calling
$\\$`10.` am listening
$\\$`11.` Are ... playing
$\\$`12.` gets up / is getting up
___ ____ ___ ___ ____ ____ ____ ___ ____ ___ ___ ____ ____ ____
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` `HTĐ`
$\\$`@` Với ĐT thường:
$\\$`(+)` S `+` V (s / es) `+` O.
$\\$`(-)` S `+` don't / doesn't `+` V ( bare ) `+` O.
$\\$`(?)` Do / does `+` S `+` V ( bare ) `+` O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:
$\\$`(+)` S `+` am / is/ are `+` N / Adj
$\\$`(-)` S `+` am / is / are `+` not `+` N / Adj
$\\$`(?)` Am / is / are `+` S `+` N / Adj?
$\\$`⇒` `DHNB`: always, usually, often, sometimes, never, every day,...
$\\$`2)` `HT``TD`
$\\$`(+)` S `+` am / is / are `+` V `-` ing `+` ...
$\\$`(-)` S `+` am / is / are `+` not + V `-` ing `+` ...
$\\$`(?)` Am / is / are + S `+` V `-` ing `+` ... ?
$\\$`⇒` `DHNB:` now, right now, at present, at the moment, Look!, Listen!, Hurry up!
`color{lightblue}{#Cloudy}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK