Giúp ạ sẽ cho nhiều
`1.` were `->` was
`-` My cat là ngôi thứ 3 số ít.
`2.` did `->` was
`-` Sau be là adj và the gardener là ngôi thứ 3 số ít.
`3.` isn't was `->` wasn't/ isn't
`-` My grandmother là ngôi thứ 3 số ít và trước at somewhere là tobe.
`4.` didn't `->` was't
`-` Sam là ngôi thứ 3 số ít và trước at somewhere là tobe.
`5.` was `->` were
`-` People là ngôi thứ 3 số nhiều.
`6.` was `->` children
`-` Children là ngôi thứ 3 số nhiều.
`7.` were `->` was
`-` The policeman là ngôi thứ 3 số ít.
`8.` was `->` were.
`-` Trees là ngôi thứ 3 số nhiều.
`9.` was `->` were
`-` The prisoners là ngôi thứ 3 số nhiều.
`10.` did was `->` was
`-` S + be + N.
`11.` was didn't `->` wasn't
`-` S + be + in somewhere.
`12.` were `->` was
`-` Woman là ngôi thứ 3 số ít.
`1.` were → was
`→` Chủ ngữ là My cat, chia động từ số ít
`2.` did → was
`→` to be busy with: bận rộn làm gì
`3.` isn't was → wasn't/ isn't
`→` Trong 1 câu chỉ có 1 động từ to be
`4.` didn't → wasn't
`→` to be at school: ở trường
`5.` was → were
`→` People là đại từ bất định NT3 số nhiều
`6.` was → were
`→` Children là NT3 số nhiều
`7.` were → was
`→` policeman là danh từ đặc biệt, NT3 số ít
`8.` was → were
`→` The trees là danh từ số nhiều
`9.` was → were
`→` The prisoners là danh từ số nhiều
`10.` did → Ø
`→` to be sb: là ai
`11.` was didn't → were
`→` to be in ...: ở đâu
`12.` were → was
`→` woman, tương tự như police là NT3 số ít
@MinhBestEngg
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK