Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Tổng hợp các kiến thức cơ bản của tiếng anh tiểu học câu hỏi 6109902
Câu hỏi :

Tổng hợp các kiến thức cơ bản của tiếng anh tiểu học

Lời giải 1 :

Tổng hợp các kiến thức cơ bản của tiếng anh tiểu học `:`

`1.` Ngữ pháp `:`

`*` Các thì cơ bản `:`

`-`Present Simple (hiện tại đơn)

`-` Present Continuous (hiện tại tiếp diễn)

`-` Simple Past (quá khứ đơn)

`-`Simple Future (tương lai đơn)

`*` Các loại từ `:` noun (danh từ), verb (động từ), adjective (tính từ), Adverb (trạng từ)

`*` Cấu trúc to-V và V-ing 

`-` to-V `:`want, learn, hope, agree, plan,...

`-` V-ing`:`dislike, finish, enjoy, practice, keep,...

`*` Động từ khiếm khuyết (modal verb) `:`Can, Should, Need, Must, May,...

`*` So sánh hơn và so sánh nhất

`*` Câu cảm thán `:`

`-` Câu cảm thán với "What" 

`-` Câu cảm thán với "How"

`-`Câu cảm thán với "so" và "such"

`*` Giới từ trong tiếng Anh `:`

`-`Giới từ chỉ thời gian `:` in, on, at, for, since, from,...

`-`Giới từ chỉ địa điểm `:`ON (ở trên), IN (ở trong), Under (ở dưới), Next to (bên cạnh), Behind (ở đằng sau), Between (ở giữa),...

`2. Từ vựng `:` 

`-` Bảng chữ cái 

`-` Màu sắc `:` red (màu đỏ). blue (xanh da trời), yellow (màu vàng),...

`-` Số đếm `:` one (số một), two (số hai), three (số ba),...

`-` Động vât `:` dog (chó), cat (mèo), fish (cá),...

`-` Ngoại hình `:` tall (cao), slim (gầy), young (trẻ),...

`-` Cảm xúc `:` happy (vui), sad (buồn), angry(tức giận),...

`-` Hoạt động `:` see (nhìn), go (đi), do (làm),...

`-` Trái cây `:` apple (táo) banana (chuối), carrot (cà rốt),...

`-` Trường lớp `:` pen (bút), math (môn toán), teacher (giáo viên)

`-` Thể thao `:` badminton (cầu lông), basketball (bóng rổ), football bóng đá),...

`-` Ngày tháng `:` monday (thứ hai), may (tháng năm), week (tuần)

`-` Nghề nghiệp `:` doctor (bác sĩ), police (cảnh sát), singer (ca sĩ)

`...`

Chúc bạn học tốt, có thiếu hay sai sót gì mong bạn thông cảm

Lời giải 2 :

   Tổng hợp các kiến thức cơ bản của tiếng Anh tiểu học bao gồm:

1. Bảng chữ cái. Khỏi giải thích chi tiết =)))

2. Số đếm. Học cách đếm: 1 → 100.

3. Màu sắc. Học cách gọi các màu cơ bản: màu đỏ (red), đỏ ngọc (rubious), etc...

4. Động vật. Học tên các động vật: dog (chó), cat (mèo), bird (chim), etc...

5. Các bộ phận cơ thể. Học tên các bộ phận cơ thể: head (đầu), vai (shoulder), etc...

6. Gia đình. Học tên các thành viên trong gia đình: father (cha), mother (mẹ), etc...

7. Thời gian. Học cách nói thời gian: days of the week (các ngày trong tuần), months of the year (các tháng trong năm), etc...

8. Đồ dùng học tập. Học tên các đồ dùng học tập: pencil (bút chì), ruler (thước kẻ), etc...

9. Thực phẩm. Học tên các loại thực phẩm: apple (quả táo), bánh bông lan (custard cake), măng cụt (mangosteen), etc...

10. Các món đồ chơi. Học tên các món đồ chơi: ball (quả bóng), doll (búp bê), etc...

11. Đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại. Học cách xưng hô bằng đại từ nhân xưng: 

V.D: Chủ ngữ: I → tân ngữ: Me → tính từ sở hữu: my → đại từ sở hữu: mine → đại từ phân thân: Myself; etc...

V.D: Chủ ngữ: She → tân ngữ: Her → tính từ sở hữu: her → đại từ sở hữu: hers → đại từ phân thân: herself; etc...

   Chúc couu iu học tốt nhoo :3

#Roseliaa2210

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK