Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 10. She listens to A. books 11. Thu A. does 12. Hoa and Lan A. play 13. We watch. A....
Câu hỏi :

Giải giúp mk với ạ mk vote 5sao cho ạ

image

10. She listens to A. books 11. Thu A. does 12. Hoa and Lan A. play 13. We watch. A. music 15. There are A. six ....... 16. A. What time 17. After school,

Lời giải 1 :

10) music ( nghe nhạc ) 

11) plays ( tennis là môn thể thao mà Thu là 1 người nên play -> plays ) 

12) play ( Hoa and Lan là 2 người số nhiều nên V giữ nguyên ) 

13) Television ( xem tv) 

14) What time 

15) seven 

16) When 

17) play ( chủ ngữ I nên V giữ nguyên ) 

18) goes ( Mai là 1 người nên V pk thêm s hoặc es) 

19) to the left 

20) hospital ( bố là bác sĩ nên nơi lm vc là bệnh viện nên phải chọn hospital 

III) 

1) lives ( Chủ ngữ là Trung số ít nên V pk thêm s hoặc es ) 

2) goes ( Chủ ngữ là Van số ít nên V pk thêm s hoặc es )

3) play ( I and my friends số nhiều nên V giữ nguyên ) 

4) work ( Chủ ngữ là her father số ít nên V pk thêm s hoặc es )

5) is ( sau là a nên số ít nên phải dùng is ) 

6) are ( some là số nhiều ) 

I/we/you/they + verb nguyên thể

He/she/it + verb + s/es

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

---------------------------------------------------

10. B

listen to music: nghe nhạc

read books: đọc sách 

do homework: làm bài tập về nhà 

watch television: xem ti vi

11. D

play tennis: chơi quần vợt 

go: đi

watch: xem

do: làm

12. A 

play game: chơi trò chơi 

13. B

watch television: xem ti vi

history : lịch sử 

breakfast: bữa sáng 

14. A 

What time: dùng để hỏi giờ 

where: nơi chốn 

when: khi nào 

what: cái gì 

15. B

7 ngày 1 tuần --> seven

16. C

On Monday and Friday: vào thứ 2 và thứ 6 --> When: khi nào 

17. C 

play games: chơi trò chơi 

read: đọc 

listen: lắng nghe / nghe

18. B 

go to bed: đi ngủ 

get: có 

19. D 

between .. .and ... : giữa gì và gì

next to: bên cạnh 

to the left of ... : bên trái gì

near: gần

20. B

doctor: bác sĩ --> hospital: bệnh viên 

factory: nhà máy 

school: trường học 

stadium: sân vận động

EX III:

1. lives

2. goes

DHNB: every day

3. play 

4. works

5. is 

There is + a/an + N số ít 

6. are 

There are + some + N số nhiều

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK