Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 10. She listens to A. books 11. Thu 14. ................ 15. There are A. six 16. A. does 12. Hoa...
Câu hỏi :

Giải giúp mk với ạ mk vote 5 sao

image

10. She listens to A. books 11. Thu 14. ................ 15. There are A. six 16. A. does 12. Hoa and Lan A. play B. plays 13. We watch........ every eveni

Lời giải 1 :

10.C.music

nghe nhạc :listen to music => nên chọn music

11.D.plays

Số ít nên =>chon play có s

12.A.play

Số nhiều nên=> chọn play không s

13.B.television

xem ti vi:watch television =>chọn television

14.A.what time

Hỏi giờ nên=> chọn what time

15.B.seven

một tuần có 7 ngày nên =>chọn seven

16.C.when

Hỏi ở đâu nên =>chọn when 

17.C.play

chơi game:play game =>chọn play

18.B.goes

đi lên giường ngủ :go to the bed =>Mai là số ít chọn goes

19.D.near

between phải có hai sự vật

next phải có to

to the left phải có of

=>chọn near

20.B.hopital

doctor là bác sĩ  nên=> chọn hopital

2)

1.lives

2.goes

3.play

4.works

5.is

6.are

S1+V

S2+Ves/s

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

---------------------------------------------------

10. B

listen to music: nghe nhạc

read books: đọc sách 

do homework: làm bài tập về nhà 

watch television: xem ti vi

11. D

play tennis: chơi quần vợt 

go: đi

watch: xem

do: làm

12. A 

play game: chơi trò chơi 

13. B

watch television: xem ti vi

history : lịch sử 

breakfast: bữa sáng 

14. A 

What time: dùng để hỏi giờ 

where: nơi chốn 

when: khi nào 

what: cái gì 

15. B

7 ngày 1 tuần --> seven

16. C

On Monday and Friday: vào thứ 2 và thứ 6 --> When: khi nào 

17. C 

play games: chơi trò chơi 

read: đọc 

listen: lắng nghe / nghe

18. B 

go to bed: đi ngủ 

get: có 

19. D 

between .. .and ... : giữa gì và gì

next to: bên cạnh 

to the left of ... : bên trái gì

near: gần

20. B

doctor: bác sĩ --> hospital: bệnh viên 

factory: nhà máy 

school: trường học 

stadium: sân vận động

EX III:

1. lives

2. goes

DHNB: every day

3. play 

4. works

5. is 

There is + a/an + N số ít 

6. are 

There are + some + N số nhiều

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK