Khi lai Thân cao, hạt tròn với Thân thấp, hạt dài thu được `F_1` toàn Thân cao, hạt dài
⇒ Thân cao, hạt dài trội hoàn toàn so với Than thấp, hạt tròn.
Quy ước:
`-` Gen A: Thân cao
`-` Gen a: Thân thấp
`-` Gen B: Hạt dài
`-` Gen b: Hạt Tròn
Ở `F_2:` `text(Thân thấp, hạt tròn)/text(Tổng)` `=` `(60)/(960)` `=` `1/16`
Ta có: `1/16` Thấp, tròn `= 1/4` Thấp `×` `1/4` Tròn
⇒ `F_1` sẽ dị hợp `2` cặp gen
⇒ Các cặp gen phân li độc lập với nhau.
⇒ Kiểu gen của `F_1:` `AaBb`
Vì `P` tương phản, `F_1` đồng tính
⇒ `P` thuần chủng
⇒ Kiểu gen của `P:` `A Ab b × aaBB`
Sơ đồ lai:
`P:` `A Ab b` `×` `aaBB`
`G_P:` `Ab` `aB`
`F_1:` `KG:` `AaBb`
`KH:` `100%` Thân cao, hạt dài
`F_1 × F_1:` `AaBb` `×` `AaBb`
`G_(F_1)` `AB, Ab, aB, ab` `AB, Ab, aB, ab`
`F_2` `TLKG:`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{1AABB}&\text{1AAbb}&\text{1aaBB}&\text{1aabb}\\\hline \text{2AABb}&\text{2Aabb}&\text{2aaBb}\\\hline \text{2AaBB}&\text{}&\text{}\\\hline \text{4AaBb}&\text{}&\text{}\\\hline\end{array}
`TLKH:` `9/16` Cao, dài : `3/16` Cao, tròn : `3/16` Thấp, dài : `1/16` Thấp, tròn.
`b)` Số lượng cá thể thuộc mỗi loại kiểu hình ở đời `F_2:`
`+` Cao, dài `= 9/16 × 960 = 540` cây
`+` Cao tròn `= 3/16 × 960 = 180` cây
`+` Thấp dài `= 3/16 × 960 = 180` cây
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK