`1->` they have made this cake for an hour
`2->` That organization started raising funds to help the street children eight years ago
`3->` Nam has to collect stamps for a long time
`4->` It has to cried for some minutes
`5->` Her dad began taking part in community service years ago
`6->` That organization began raising funds to help the street children eight years ago
`7->` We have learned here for some weeks
`8->` Those mechanics began working at this company a long time ago
`9->` I have taken part in VEO for 3 years
`-----`
S `+` have/has `+` V3/ed `+`O `+ `for `+` khoảng thời gian
`=` S `+` began/started `+` V-ing/to V `+` O `+` time `+` ago
`1.` They has made this cake for an hour.
`2.` That organization started to help the street children eight years ago.
`3.` Nam has collected for stamps a long time .
`4.` It has cried for some minutes.
`5.` Her dad began to take part in community service years ago.
`6.` That organization began helping the street children eight years ago.
`7.` We have learnt here for some weeks.
`8.` Those mechanics started working this company a long time ago.
`9.` I have taken part in VEO for `3` years.
`××××××××××××`
`-` Began/Started + Ving/to V : Bắt đầu làm gì
`=` S + have/has + P2 + since/for + thời gian
`star` Lưu ý :
`-` Since + mốc thời gian.
`-` For + khoảng thời gian.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK