`1` This is the first time Sam has been there .
`2` This is the first time that tutor has taught me .
`3` I have not had an appointment with a doctor before .
`4` He has not had a runny nose before .
`5` She has not worked in that community .
`6` This is the first time my brothers have lived here .
`7` This is the first time Sue and Tom have been in hospitals .
`8` This is the first time the men have come to my flat .
`9` John and Tom have not done volunteer work before .
`-` Cấu trúc chuyển đôi về lần đầu ai đó làm gì ... :
`<=>` This/It + is the first time + S + have/has + V3/V_ed + O ...
`<=>` S + have/has + not + V3/V_ed + O + before .
`@` Thì Quá Khứ Đơn -> Hiện Tại Hoàn Thành:
This/It is the first time + S + has/have + Vpp + O
= S + has/have + never + Vpp + O + before
= S + has/have + not + Vpp + O + before
`1,` This is the first time Sam has been there.
`2,` This is the first time that tutor has taught me.
`3,` I have not had an appointments with a doctor before.
`4,` He hasn't had a runny nose before.
`5,` She hasn't worked in that community before.
`6,` This is the first time my brothers have lived here.
`7,` This is the first time Sue and Tom have been in hospitals.
`8,` This is the first time the men have come to my flat.
`9,` John and Tom haven't done volunteer work before.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK