Ai nhanh mik cho ctrl hay nhất nha
`2.`She go to school at 9 o'clock in the morning.
`3.`Anna go to sleep at 10 o'clock at night.
`4.` I watch TV at 5 o'clock in the afternoon.
`5.`She does her homework at 4 o'clock in the afternoon.
`6.`What time do you get up?
`7.`Does he have breakfast in the morning?
`8.`They catch the bus every morning.
`9.`Lisa go to school by car.
`10.`Julia gets up at 6:30 on Tuesday.
`11.`Does he go to school by car?
`12.`I have dinner at seven o'clock.
`13.`Do they go swimming on Tuesdays?
`14.`I comb my hair at seven o'clock.
`15.`What time does she go to school?
`16.`Does your sister have breakfast every day?
_____________________________________________
Cấu trúc câu :
`-` S + n + V(s/es)
`-` What time + do/does + S + V
`-` S + V + at + số giờ
Thêm "s" thêm "es" :
`-` Thêm "s" vào động từ chia với các ngôi thứ 3 số ít.
`-` Thêm "es" vào cuối dồng từ có phụ âm là "o, s, ch, x, sh, z".
`VD` : My sister watches TV.
`-` động từ kết thúc bằng âm "y" nhưng trước là một nguyên âm ta thêm "s" bình thường.
`-` động từ số ít `=>` "has".
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
$@SeKhongHoiHanCaiTen$
Tham khảo
`2,` She go to school at 9 o'clock in the morning.
`3,` Anna go to sleep at 10 o'clock at night.
`4,` I watch TV at 5 o'clock in the afternoon.
`5,` She does her homework at 4 o'clock in the afternoon.
`6,` What time do you get up?
`7,` Does he have breakfast in the morning?
`8,` They catch the bus every morning.
`9,` Lisa go to school by car.
`10,` Julia gets up at 6:30 on Tuesday.
`11,` Does he go to school by car?
`12,` I have dinner at seven o'clock.
`13,` Do they go swimming on Tuesdays?
`14,` I comb my hair at seven o'clock.
`15,` What time does she go to school?
`16,` Does your sister have breakfast every day?
* Thì hiện tại đơn :
`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, kế hoạch
`+,` Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)
`(?)` Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK