`4` have broken
Hành động diễn ra trong quá khứ kết quả còn lưu lại ở hiện tại (bình bị vỡ vẫn còn lưu lại ở hiện tại) -> Thì hiện tại hoàn thành - thể khẳng định : S + have/has + PII (break - broke - broken : làm vỡ, hỏng, gãy)
`5` broke
Dấu hiệu : last night (tối hôm qua) -> Thì quá khứ đơn - thể khẳng định : S + Ved/ V2
-> Tối qua, mẹ tôi đã làm vỡ chiếc bình
`6` has just given
- Dấu hiệu : just (vừa mới) -> Thì hiện tại hoàn thành (give - gave - given : cho, tặng, biếu)
- Số nhiều (I/ you/ we/ they) dùng "have" còn số ít (she/ he/ it) dùng "has")
`7` gave (this morning `->` quá khứ đơn)
`8` quit (last week `->` quá khứ đơn)
`9` have quit (Tương tự câu 4)
`10` Have you ever given (ever `->` hiện tại hoàn thành)
`11` has rented (tương tự câu 4, 9)
`12` called (this morning `->` quá khứ đơn)
`13` has not gone (since `->` hiện tại hoàn thành - thể phủ định : S + have/has + not + PII)
`14` did not write (this week `->` quá khứ đơn - thể phủ định : S + did not/ didn't + Vbare)
`15` has won (many times `->` hiện tại hoàn thành)
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: mô tả 1 hành động ở quá khứ kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
S + have/has (not) + V3/ed + O
QUÁ KHỨ ĐƠN: mô tả/ kể 1 hành động trong quá khứ
S + didn't + Vnm/ Ved + O
4. have broken
trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT
5. broke
Last night: đêm qua (QKĐ)
6. has just given
trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT
7. gave
this morning: sáng nay (1 sự việc xảy ra ở 1 thời điểm trong quá khứ là sáng nay và người nói đang kể lại việc họ làm sáng nay)
8. quitted
last week: tuần trước (QKĐ)
9. have quitted
trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT
10. Have/given
trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT
11. has rented
trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT
12. called
This morning (QKĐ)
13. hasn't gone
since he moved...: từ khi anh ấy chuyển đi (since + thời điểm trong quá khứ --> HTHT)
14. hasn't written
this week: tuần này (hành động diễn ra trong tuần còn diễn ra đến tương lai khi hết tuần hoặc tiếp tục)
15. has won
many times: nhiều lần (dấu hiệu của việc còn lặp lại còn diễn ra trong tương lai) --> HTHT
#kenleweb13
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK