Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 4. I 5. Last night, my brother 6. My teacher 7. This morning, I 8. He 9. Those employees 10....
Câu hỏi :

Chia đt bằng hiện tại hoàng thành hoạc QKD

image

4. I 5. Last night, my brother 6. My teacher 7. This morning, I 8. He 9. Those employees 10. 11. My uncle 12. We (break) my mother's vase. 13. My father 14

Lời giải 1 :

`4` have broken 

Hành động diễn ra trong quá khứ kết quả còn lưu lại ở hiện tại (bình bị vỡ vẫn còn lưu lại ở hiện tại) -> Thì hiện tại hoàn thành - thể khẳng định : S + have/has + PII (break - broke - broken : làm vỡ, hỏng, gãy)

`5` broke

Dấu hiệu : last night (tối hôm qua) -> Thì quá khứ đơn - thể khẳng định : S + Ved/ V2

-> Tối qua, mẹ tôi đã làm vỡ chiếc bình

`6` has just given

- Dấu hiệu : just (vừa mới) -> Thì hiện tại hoàn thành (give - gave - given : cho, tặng, biếu)

- Số nhiều (I/ you/ we/ they) dùng "have" còn số ít (she/ he/ it) dùng "has")

`7` gave (this morning `->` quá khứ đơn)

`8` quit (last week `->` quá khứ đơn)

`9` have quit (Tương tự câu 4)

`10` Have you ever given (ever `->` hiện tại hoàn thành)

`11` has rented (tương tự câu 4, 9)

`12` called (this morning `->` quá khứ đơn)

`13` has not gone (since `->` hiện tại hoàn thành - thể phủ định : S + have/has + not + PII)

`14` did not write (this week `->` quá khứ đơn - thể phủ định : S + did not/ didn't + Vbare)

`15` has won (many times `->` hiện tại hoàn thành)

Lời giải 2 :

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: mô tả 1 hành động ở quá khứ kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

S + have/has (not) + V3/ed + O

QUÁ KHỨ ĐƠN: mô tả/ kể 1 hành động trong quá khứ

S + didn't + Vnm/ Ved + O

4. have broken

trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT

5. broke

Last night: đêm qua (QKĐ)

6. has just given

trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT

7. gave

this morning: sáng nay (1 sự việc xảy ra ở 1 thời điểm trong quá khứ là sáng nay và người nói đang kể lại việc họ làm sáng nay)

8. quitted

last week: tuần trước (QKĐ)

9. have quitted

trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT

10. Have/given

trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT

11. has rented

trong câu ko có dấu hiệu của thì nào --> HTHT

12. called

This morning (QKĐ)

13. hasn't gone

since he moved...: từ khi anh ấy chuyển đi (since + thời điểm trong quá khứ --> HTHT)

14. hasn't written

this week: tuần này (hành động diễn ra trong tuần còn diễn ra đến tương lai khi hết tuần hoặc tiếp tục)

15. has won

many times: nhiều lần (dấu hiệu của việc còn lặp lại còn diễn ra trong tương lai) --> HTHT

#kenleweb13

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK