Giúp mình bài 7 và 8
$\\$`Ex` `7.`
$\\$`2. - E. `
$\\$`3. - A.`
$\\$`4. - D. `
$\\$`5. - B.`
$\\$`Ex` `8.`
$\\$`1.` My name is Trang.
$\\$`2`. Linda is English.
$\\$`3.` James is from the USA.
$\\$`4`. How are you ? `-` I am fine, thanks you.
$\\$`5.` She is Mary
$\\$`6`. Tuan is seven years old.
$\\$`7.` My mother is a teacher.
$\\$`8`. Phuong and Tom are in the room.
$\\$`9`. I am Quan. What is your name ?
$\\$`-` My name is Linh
$\\$`10`. This is Tony and this is Linda.
$\\$`⇒` `GT:`
$\\$`⇒` I `+` am
$\\$`⇒` We / You / They `+` are
$\\$`⇒` She / He / It `+` is
___ ____ ___ ___ ____ ____ ____ ___ ____ ___ ___ ____ ____ ____
$\\$`***` Kiến thức:
$\\$`1)` HTĐ
$\\$`***` Cách dùng:
$\\$`⇒` Thì Hiện Tại Đơn diễn tả hành động, thói quen, sở thích ở hiện tại; lịch trình, thời khóa biểu chung; sự thật hiển nhiên.
$\\$`@` Với ĐT thường:
$\\$`(+)` S + V (s/es) + O.
$\\$`(-)` S + don't / doesn't + V ( bare ) + O.
$\\$`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + O?
$\\$`@` Với ĐT tobe:
$\\$`(+)` S + am / is/ are + N / Adj
$\\$`(-)` S + am / is / are + not + N / Adj
$\\$`(?)` Am /is / are + S + N / Adj?
$\\$`⇒` `DHNB`:
$\\$`**` Always
$\\$`**` Usually
$\\$`**` Sometimes
$\\$`**` Often
$\\$`**` Rarely
$\\$`**` Seldom
$\\$`**` Frequently
$\\$`**` Never
$\\$`**` Every `+` day / week / month / Monday
$\\$`**` Once a week; twice a month; three times / four times a year
$\\$`**` In / on / at
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
Động từ thường
( +) S+ V(s/es)
( - ) S + don't/ doesn't + V(nguyên thể)
( ? ) Do/ Does (not)+ S + V(nguyên thể)
Chú ý:
He/ She/ It/ N (danh từ số ít/ không đếm được) -> V(s/es)
You/ We/ They/ N (danh từ số nhiều) -> V (nguyên thể)
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ chỉ tần suất: alaways, usually, often, sometime, rarely, everyday,..
----------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án:
Ex 7:
2. - E. Hi, Lucy
-> Dịch: 2 - Chào Ben,
E - Chào Lucy.
3. - A. I'm eight yers old.
-> Dịch: 3 - Bạn bao nhiêu tuổi ?
A - Tôi 8 tuổi.
4. - D. Bye, children.
-> Dịch: 4 - Tạm biệt thầy Moc
D - Tạm biệt các em.
5. - B. I'm fine, thanks you
-> Dịch: 5 - Bạn khỏe không ?
B- Tôi khỏe, cảm ơn.
Ex 8:
1. My name is Trang
-> Dịch: Tên tôi là Trang.
2. Linda is English
-> Dịch: Linda là người Anh.
3. James is from the USA
->Dịch: James đến từ Hoa Kỳ.
4. How are you ? - I am fine, thanks you.
-> Dịch: Bạn có khỏe không ? - Tôi khỏe, cảm ơn.
5. She is Mary
-> Dịch: Cô ấy là Mary.
6. Tuan is seven years old.
-> Dịch: Tuấn 7 tuổi.
7. My mother is a teacher.
-> Dịch: Mẹ của tôi là giáo viên.
8. Phuong and Tom are in the room.
->Dịch: Phương và Tom đang ở trong phòng.
9. I am Quan. What is your name ?
My name is Linh
->Dịch: Tôi tên là Quan. Bạn tên là gì ?
Tên tôi là Linh.
10. This is Tony and this is Linda.
-> Dịch: Đây là Tony và đây là Linda.
Xin 5*, 1 tim và ctlhn ạ>:3
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK