Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 3. We didn't went to school yesterday. 4. Was they come late last night? 5. We never go to school...
Câu hỏi :

Find the mistakes and correct them

image

3. We didn't went to school yesterday. 4. Was they come late last night? 5. We never go to school in Sunday. 6. They are going to come to us party tonight.

Lời giải 1 :

`color[aqua][Answer :]`

`3.` went `->` go

`4.` Was `->` Did

`5.` in `->` on

`6.` us `->` our

`7.` My friend isn't going to call me tonight because she's busy.

`8.` Đúng không có lỗi sai.

`9.` few `->` a few

`10.` is loving `->` loves

Explain :

`3.` 

`->` `DHNB` của thì QKĐ : yesterday

`-` Cấu trúc của thì QKĐ :

`->` Did `+` S `+` V(nguyên thể) `?`

`4.`

`->` `DHNB` của thì QKĐ : last night

`-` Cấu trúc của thì QKĐ :

`->` Did `+` S `+` V(nguyên thể) `?`

`5.`

`->` In `+` địa điểm lớn (Ví dụ : In New York)

`->` On `+` Thứ, Ngày, Tháng và ngày cụ thể.

`6.`

`->` ĐTSH `+` N

`->` Party `( n )` : buổi tiệc

`7.`

`->` `DHNB` của thì TLG : tonight

`-` Cấu trúc của thì TLG :

`->` S `+` be going to `+` V (bare-inf)

`8.` 

`->` Hỏi về thời gian Khi nào phát sóng tin tức trên truyền hình.

`->` When `+` tobe `+` the `+` N `+` ...

`=>` At `+` Thời gian

`9.`

`->` A few `+` danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

`10.`

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`-` He `->` Danh từ số ít `->` dùng "s" sau love `->` Loves

$chucbanhoctot$

`color{cyan}{#anhngocha2007}`

Lời giải 2 :

`3.` went `->` go

`-` didn't `+` V(inf)

`-` Dịch: Chúng tôi không đi học hôm qua.

`4.` was `->` did

`-` Cấu trúc: Did `+` S `+` V(inf) `+` (O)?

                    Was/were `+` S `+` adj `+` (O)?

`-` Dịch: Có phải họ đến muộn tối qua?

`5.` in `->` on

`-` on `+` day 

`-` Dịch: Chúng tôi không bao giờ đi học vào Chủ Nhật

`6.` us `->` our

`-` Ở đây cần đại từ sở hữu

`-` "us" là đại từ nhân xưng, "us" là đại từ của "we"

`-` Bảng đại từ sở hữu:

he `-` his

she `-` her/hers

it `-` its

they `-` their/theirs

we `-` our/ours

you `-` your/yours

I `-` my/mine

`7.` going to call

`-` DHNB: tonight `->` thì tương lai gần

`-` Cấu trúc: S `+` tobe `+` going to `+` V(inf) `+` (O).

`-` Dịch: Bạn tôi sẽ không gọi cho tôi vào tối nay vì cô ấy rất bận.

`8.` is ... on TV today `->` does ... begin

`-` Xét về cấu trúc của câu, câu "When is the news on the TV today?" đã sai hoàn toàn về cấu trúc.

`-` Dịch: Khi nào thì tin tức mới bắt đầu? `-` Vào `7:45`

`9.` few `->` a few

`-` "few" là ít `->` phải cần thêm "a"

`-` Dịch: Hãy đi ra ngoài khi bạn có một chút thời gian rảnh!

`-` Phân biệt "a few" và "few":

`+` "a few" dùng cho nghĩa tích cực

`+` "lots of" dùng cho nghĩa tiêu cực

`10.` is loving `->` loves

`-` "love" là một state verb (động từ chỉ trạng thái) `->` không bao giờ đc thêm _ing đằng sau.

`-` Ta chỉ dùng state verb +_ing `<=>` câu mang nghĩa nhấn mạnh về cái gì đó.

`-` Trong câu không mang nghĩa nhấn mạnh, chỉ là một câu nói về sở thích của Nấm.

`-` Dịch: Nấm đang xem The Voice vì anh ấy rất thích chương trình này.

`#vpgh1810`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK