Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 I. PUT THE VERBS INTO Simple Present Tense. 1. Water ( boil )................................. at 100 0 C. 2. Nam usually...
Câu hỏi :

I. PUT THE VERBS INTO Simple Present Tense. 1. Water ( boil )................................. at 100 0 C. 2. Nam usually ( get ).................................. up at 6.00 ? 3. What you often ( have ).......................... for lunch ? 4. She very clever. She ( speak ) .................................4 languages. 5. Steve ( smoke ) ...................................ten cigarettes a day. 6. An insect ( have ) ...................................six legs. 7. She often ( visit ) .......................................you at weekend ? 8. Mary ( wash )..................................... her teeth twice a day. 9. You often ( watch ) ................................film in the evening ? 10. Mary ( swim )................................. very well ? 11. She ( not/like ).................................. watching T.V. 12. She ( get )...................... at 6. oclock, and ( go ) .........................to school at 7 oclock. 13. He ( not/ usually/ drive )............................ to work. He usually ( walk )......................... 14. We ( see ) .............................everywhere in Australia. 15. My father ( drink ) ............................coffee every morning. 16. At Christmas, people often ( decorate ) ......................a tree.

Lời giải 1 :

`\color{green}{\text{@Quyen}}`

`@` Thì HTTD : 

`(+):` S + Vs / Ves

`(-):` S + do / does + not + V-bare 

`(?):` Do / Does + S + V-bare `?`

        Wh- + Do / Does + (not) + S + V-ing`?`

`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes

`->` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

`+` S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-bare 

`+` S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vs / Ves

`------------`

`1.` boils

`2.` gets

`3.` have

`4.` speaks

`5.` smokes

`6.` has

`7.` visits

`8.` washes

`9.` watch

`10.` swims 

`11.` doesn't like

`12.` gets `-` goes

`13.` doesn't usually drive `-` walks

`14.` see

`15.` drinks

`16.` decorate

Lời giải 2 :

`1.` boils

`2.` gets

`3.` do you often have

`4.` speaks

`5.` smokes

`6.` has

`7.` visits

`8.` washes

`9.` watch

`10.` swims

`11.` doesn't like

`12.` gets; goes

`13.` doesn't usually drive; walks

`14.` see

`15.` drinks

`16.` decorate

`------`

Thì Hiện tại đơn:

- Dấu hiệu thì HTĐ: always, usually, somtimes, often, every..., never, seldom, rarely, frequently, once/twice/...+ thời gian (vd: once a week),.....

`(+)` I, you, we, they, DT số nhiều + Vo + O

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + Vs,es + O

- He, she, it, DT số ít + is + N/Adj

`(-)` I, you, we, they, DT số nhiều + don't + Vo + O

- He, she, it, DT số ít + doesn't + Vo

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + not + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + is + not + N/Adj

`(?)` Do/Does + S + Vo + O?

Am/ Is/ Are + S + Adj/N + O?

@sweetiee

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK