mn lm giúp mik với mik đng cần gấp huhu
`1.` is washing
`-` DHNB: Now `->` HTTD
`2.` Is Molly decorating
`-` DHNB: Right now `->` HTTD
`3.` washes
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`4.` Is your young sister wearing
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. `->` HTTD
`5.` plays
`-` DHNB: Rarely `->` HTĐ
`6.` is learning
`-` DHNB: This morning `->` HTTD
`7.` are moving
`->` Kế hoạch, dự định trong tương lai gần. `->` HTTD
`8.` cleans
`-` DHNB: Often `->` HTĐ
`9.` is going
`-` DHNB: This spring `->` HTTD
`10.` does the dinner party start
`-` Nói về kế hoạch, lịch trình, thời gian biểu có sẵn, cụ thể. `->` HTĐ
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------------------------
1. is washing
DHNB: now (HTTD)
2. Is Molly decorating
DHNB: right now (HTTD)
3. washes
DHNB: usually (HTD)
4. Is your young sister wearing
5. plays
DHNB: rarely (HTD)
6. is learning
DHNB: this evening (HTTD)
7. are moving
8. cleans
DHNB: often (HTD)
9. is going
DHNB: this spring (HTTD)
10. does the dinner party start
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK