Put the verbs in brackets into the correct verb form
`19` is cooking .
`-` at the moment : HTTD .
`=>` S + is/am/are + V_ing + O ...
`20` spent .
`-` S + V(quá khứ) + when + S + V(quá khứ) + O : Ai đó đã làm gì khi mà ai đó làm gì ...
`21` had been burnt `-` arrived .
`-` S + had + V3/V_ed + O + when + S + V(quá khứ) + O ...
`-` ''The house'' bị động .
`=>` Bị động QKHT : S + had + been + V3/V_ed + O ...
`22` had not been .
`-` before + năm : QKHT .
`=>` S + had + V3/V_ed + O ...
`23` has been `-` died .
`-` since + S + V(quá khứ) + O : Dấu hiệu HTHT .
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`24` made .
`-` S + V(quá khứ) + when + S + V(quá khứ) + O : Ai đó đã làm gì khi mà ai đó làm gì ...
`25` was sleeping .
`-` at this time yesterday : QKTD .
`=>` S + was/were + V_ing + O ...
`26` have collected .
`-` so far : HTHT .
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`27` have eaten .
`-` It is the first time + mệnh đề HTHT .
`-` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`28` went .
`-` last Tuesday : Quá khứ đơn .
`=>` S + V(quá khứ) + O ...
`29` has done .
`-` for many years : HTHT .
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`30` have known .
`-` for `5` years : HTHT .
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK