Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1. Be 16. Feel 31. Pay...
Câu hỏi :

giúp với ạ . em đang cần ạ

image

Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1. Be 16. Feel 31. Pay 2. Become 32. Put 3. Begin 33. Read 4. Break 34. Rise 35. Run 36. Say

Lời giải 1 :

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

------------------------------------------------

Bài 3:

1. be - was / were: thì, là, bị, ở 

2. become - became: trở thành, trở nên

3. begin - began: bắt đầu

4. break - broke: vỡ 

5. bring - brought: mang lại ,đưa lại 

6. build - built: xây dựng

7. buy - bought: mua 

8. choose - chose: chọn lựa 

9. come - came: đi, đến

10. cost - cost: trị giá 

11. cut - cut: cắt 

12. do - did: làm

13. dream - dreamt: mơ

14. drink - drank: uống

15. eat - ate: ăn

16. feel - felt: cảm thấy

17. find - found: tìm thấy

18. forget - forgot : quên

19. get - got: được, có 

20. go - went: đi

21. have - had : có 

22. hear - heard: nghe 

23. hold - held: giữ 

24. keep - kept: giữ

25. know - knew:  biết 

26. learn - learnt/learned: học 

27. let - let: để 

28. make - made: làm (tạo ra)

29. mean - meant: nghĩa là

30. meet - met: gặp 

31. pay - paid: trả tiền

32. put - put: đặt 

33. read - read: đoc

34. rise - rose: mọc lên

35. run - ran: chạy

36. say - said: nói

37. see - saw : nhìn

38. send - sent: gửi 

39. shake - shook: rung, lắc

40. shut - shut: đóng

41. sing - sang: hát

42. sit - sat: ngồi 

43. sleep - slept: ngủ

44. stand - stood: đứng

45. swim - swam : bơi 

46. take - took: cầm, nắm, bắt 

47. teach - taught: dạy 

48. tell - told: bảo, kể

49. think - thought: suy nghĩ 

50. wear - wore: mặc 

51. win - won: thắng 

52. write - wrote: viết 

Bài 4:

1. took

2. didn't enjoy

3. disturbed

4. left

5. slept

6. flew

7. cost

8. had

9. were

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK