Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Bài 1: Chia Đt thời HTĐ hay HTTD: 1. Listen! My mother (sing) 2. Every night, We (go) 3. Giang...
Câu hỏi :

Giúp vs ạ Bài cx dễ so vs các anh cj

image

Bài 1: Chia Đt thời HTĐ hay HTTD: 1. Listen! My mother (sing) 2. Every night, We (go) 3. Giang (like) 4. Now, they (stay) 5. My father (read) 6. Look! Ha (

Lời giải 1 :

`1.` is singing

`-` Listen! `->` HTTD

`2.` go

`-` every night `->` HTD

`3.` likes; like

`-` nói về sở thích `->` HTD

`4.` are staying

`-` now `->` HTTD

`5.` reads

`-` nói về thói quen `->` HTD

`6.` is running

`-` Look! `->` HTTD

`7.` listens; isn't listening

`-` usually `->` HTD

`-` now `->` HTTD

`8.` is; is; is watching

`-` Sự việc diễn ra tại thời điểm nói `->` HTTD

`9.` Do they go

`-` Today `->` HTD

`10.` are

`-` There are + DT số nhiều

`--------`

`1.` HTĐ

- Dấu hiệu thì HTĐ: always, usually, somtimes, often, every..., never, seldom, rarely, frequently, once/twice/...+ thời gian (vd: once a week),.....

`(+)` I, you, we, they, DT số nhiều + Vo + O

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + Vs,es + O

- He, she, it, DT số ít + is + N/Adj

`(-)` I, you, we, they, DT số nhiều + don't + Vo + O

- He, she, it, DT số ít + doesn't + Vo

- I, you, we, they, DT số nhiều + am/are + not + N/ Adj

- He, she, it, DT số ít + is + not + N/Adj

`(?)` Do/Does + S + Vo + O?

Am/ Is/ Are + S + Adj/N + O?

`-------`

`2.` HTTD

- Dấu hiệu thì HTTD: now, at this time, at present, at the moment, right now, It's + giờ, các động từ gây chú ý như Look!; Listen!....; để nói về lời phàn nàn về điều không tốt,...

`(+)` S + am/is/are + Ving + O

`(-)` S + am/is/are + not + Ving + O

`(?)` Am/Is/Are + S + Ving + O?

Lời giải 2 :

`color[aqua][Answer :]`

`1.` is singing

`-` DHNB: Listen! `->` HTTD

`2.` go

`-` DHNB: Every night `->` HTĐ

`3.` likes `-` like

`->` Nói về sở thích của ai đó `->` HTĐ

`4.` are staying

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`5.` reads

`->` Diễn tả một thói quen thường ngày, lặp đi lặp lại trong hiện tại.

`->` Thì HTĐ

`6.` is running

`-` DHNB: Look! `->` HTTD

`7.` listens `-` isn't listening

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ `/` Now `->` HTTD

`8.` is `-` is `-` watching

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

`->` Sử dụng thì HTTD.

`9.` Do `-` go

`-` DHNB: Today `->` HTĐ

`->` Diễn tả một thói quen thường ngày, lặp đi lặp lại trong hiện tại.

`10.` are

`-` Cấu trúc: There are `+` number/ many/ a lot of/ ... `+` Ns

`-----------------`

`-` Thì HTTD :

`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am `+` Ving

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving

`-` Thì HTĐ :

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`-` Her brother `->` Danh từ số ít `->` dùng "s" sau work

`-` Thì HTĐ :

`->` S `+` do/ does `+` not `+` V(nguyên thể)

`->` Do/ Does (not) `+` S `+` V (nguyên thể) `?`

`@` Lưu ý :

`->`  I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` do

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` does

$chucbanhoctot$

`color{cyan}{#anhngocha2007}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK