Plssssssssssssssss tooooooooo meeeeeeeeeeeeeeeee thankssssss
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
------------------------------------------------------------
EX8:
1. lives
2. work
3. has
4. doesn't have
5. doesn't like
6. swims
7. plays
EX9:
1. isn't doing
2. is watching
3. is riding
4. aren't working
DHNB: today
5. are sitting
6. is playing
EX10.
1. That
That + is + N số ít
2. can't
can't + V1: không thể làm gì
Trans: Sư tử không thể bay
3. children
These + are + N số nhiều
4. hasn't got
S số ít + hasn't + got + N
5. my
TTSH +N
6. These
These + are+ N số nhiều
7. Sally's
tên's + N
8. teeth
These are + N số nhiều
EX11:
1. B
Tên's + N
2. A
3. A
can't +V1: không thể làm gì
4. C
5. C
N1's N2
6. A
There are + số lượng + N số nhiều
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK