Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Exercise 11. Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense. 1. We (never watch)...
Câu hỏi :

Helpppppppppppppppppp

image

Exercise 11. Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense. 1. We (never watch) that TV programme. 2. We (watch) 3. He (read) 4

Lời giải 1 :

`Execise 11`

`1.` have never watched

`2.` watched

`3.` has read

`4.` read

`5.` had

`6.` have had

`7.` haven't seen / saw

`8.` rang

`9.` met / became

`10.` hasn't drank

`Execise 12`

`1.` has seen

`2.` have finished

`3.` have lived

`4.` has just watched

`5.` have discussed

`6.` has never been

`7.` have known

`8.` have learnt

`9.` have been

`10.` stayed

`@` Quá khứ đơn 

`-` Tobe :

`( + )` S + was / were + N / adj

`( - )` S + was / were + not + N / adj

`( ? )` Was / Were + S + N / adj?

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2

`( - )` S + didn't + Vinfi

`( ? )` Did + S + Vinfi ?

`->` Diễn tả hành động, sự việc trong quá khứ ( biết rõ thời gian )

`-` `DHNB` : yesterday, last + ( time ), ( time ) + ago, ...

`@`Hiện tại hoàn thành

`( + )` S + have / has + Vpp

`( - )` S + have / has + not + Vpp

`( ? )` Have / Has + S + Vpp?

`-` I / you / we / they / N số nhiều + have

`-` She / he / it / N số ít + has

`-` Diễn tả sự việc, hành động đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện ại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai, một sự việc hành động xảy ra trong quá khứ ( không rõ thời gian ), Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra, ...

`-` `DHNB` : recently, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, ...

Lời giải 2 :

$*$ Thì HTHT: 

$(+)$ S + have/has + Vpp

$(-)$ S + have/has + not + Vpp

$(?)$ Have/Has + S + Vpp?

$→$ DHNB: before, already, since, recently, for, ...

$*$ Thì QKĐ: 

$(+)$ S + Ved/V2

$(-)$ S + didn't + V-bare

$(?)$ Did + S + V-bare?

$1. $ have never watched

$2. $ watched

$→$ DHNB: last night

$3. $ has read

$→$ DHNB: before

$4. $ read

$→$ DHNB: last vacation

$5. $ had

$→$ DHNB: last week

$6. $ have had

$→$ DHNB: since

$7. $ haven't seen/saw

$→$ DHNB: for a long time, ago

$8. $ rang

$9. $ met/has become

$→$ DHNB: last night

$10. $ hasn't drunk

$→$ DHNB: since

$1. $ has seen

$2. $ have finished

$3. $ have lived

$4. $ has just washed

$5. $ have discussed

$6. $ has never been

$7. $ have known

$8. $ have learnt

$9. $ have been

$10. $ have stayed

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK