Ai giải giúp mik vs ạ
Mik đang cần gấp ấy ạ
`1.` has been
`->` five times `->` thì HTHT
`2.` have worked
`->` for a year `->` thì HTHT
`3.` moved `-` have been
`->` in `1993` `->` thì QKĐ
`->` a long time now `->` thì HTHT
`4.` have already gone
`->` already `->` thì HTHT
`5.` have worn
`->` hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại `->` thì HTHT
`6.` have moved `-` got
`->` HTHT `+` since `+` QKĐ
`7.` have been
`->` so far `->` thì HTHT
`8.` played
`->` When + QKĐ, QKĐ
`9.` became
`->` in the past `->` thì QKĐ
`10.` have enjoyed `-` lived
`->` như câu `6`
`11.` haven't seen `-` hasn't visited
->` for ages `-` since July `->` thì HTHT
`-------------`
$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)
`-` Đối với đt thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` Đối với đt tobe
$\text{+) S + was/were + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/were + + ...?}$
`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...
---------------------------------------
$\text{*Structure: Present Perfect}$ (thì Hiện tại hoàn thành)
$\text{(+) S + have/has + P2}$
$\text{(-) S + have/has not + P2}$
$\text{(?) Have/Has + S + P2?}$
`DHNB:` since, for `+` khoảng thời gian,...
`1,` has been (Thì HTHT - dấu hiệu : five times)
`2,` have worked (Thì HTHT - dấu hiệu : for a year)
`3,` moved - have been (Thì QKĐ , dấu hiệu : in 1993 - Thì HTHT , dấu hiệu : a long time now)
`4,` have already gone (Thì HTHT - dấu hiệu : already)
`5,` wore (Thì QKĐ - vế trước chia QK nên vế sau cũng chia QK)
`6,` have moved - got (Thì HTHT , dấu hiệu : three times , since - HTHT + since + QKĐ)
`7,` have been (Thì HTHT - dấu hiệu : so far)
`8,` played (Thì QKĐ - dấu hiệu : when I was younger)
`9,` became (Thì QKĐ - dấu hiệu : in the past few years)
`10,` have enjoyed - lived (Thì HTHT , dấu hiệu : since - HTHT + since + QKĐ)
`11,` haven't seen - hasn't visited (Thì HTHT - dấu hiệu : for ages , since July)
`@` Thì Hiện Tại Hoàn Thành:
`+)` S + has/have + Vpp + O
`-)` S + has/have + not + Vpp + O
`?)` Has/have + S + Vpp + O?
`*` Dấu hiệu nhận biết : since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , ever , never , just , yet , before , already , up to now , so far , many times , three times , for a long time , ...
`@` Thì Quá Khứ Đơn
`*` Động từ tobe : I/he/she/it + was , we/you/they + were
`+)` S + was/were + ...
`-)` S + was/were + not + ...
`?)` Was/were + S + ...?
`*` Động từ thường:
`+)` S + Ved/V2 + O
`-)` S + didn't + V-inf + O
`?)` Did + S + V-inf + O?
`*` Dấu hiệu : yesterday , last night/year/month/... , in + năm (trong quá khứ) , time + ago
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK