Tham khảo
`1` He used to go fishing.
`-` used to + Vinf : đã từng làm gì ( bây giờ không còn )
`->` Thói quen ở quá khứ nhưng bây giờ không còn duy trì
`2` It often takes me two hours to do my English exercises.
`-` S + spend (s) + time + V-ing : dành thời gian làm gì
`->` It + takes + sb + time + to V : mất bao lâu để ai làm gì
`3` Trung is such an intelligent person that he can do many dificult exercises.
`-` S + be + so + adj + that + S + V : quá đến nỗi mà
`->` S + be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
`4` My father started to use his car ten years ago.
`-` S + started / began + to V / Ving + time trong QK
`->` S + has/have + PII + for + khoảng thời gian / since + mốc thời gian
`1.` He used to go fishing.
`→` used to + V_inf `-` đã từng / did not + use + to _V_inf ( đã không từng làm gì ).
`→` diễn tả hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ nhưng kết thúc trong hiện tại.
`2.` It often takes me two hours to do my English.
`→` It + take/took + sb + time + to do sth.
`→` cấu trúc mất khoảng bao lâu để làm gì.
`3.` Trung is such an intelligent person that he can do many difficult exercises.
`→` Sb/sth + tobe + such + ( a/an ) + O + that + clause
`4.` My father started to use / using his car ten years ago.
`→` Dấu hiệu nhận biết: ago `→` Chia QKĐ: S + V_ed/2 + O.
`→` Một việc xảy ra trong quá khứ và kết thúc tại quá khứ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK