Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1 . be quiet ! the baby ( sleep ) 2 . We seldom ( eat ) befor 6:30 3....
Câu hỏi :

1 . be quiet ! the baby ( sleep ) 2 . We seldom ( eat ) befor 6:30 3. look ! a man ( run ) after the train . he ( want ) to catch it 4 . It ( be ) often hot in summer 5 . i ( do ) an exercise on the present tenses at this moment and I ( think ) that I ( know ) how to use it now . 6 . My mother sometimes ( buy ) vegetables at this market 7 . it ( be ) very cold now 8 . it ( rain ) much in summer . It ( rain ) now 9 . Dasi ( cook ) some food in the kitchen at present . she always ( cook ) in the morning

Lời giải 1 :

1. is sleeping

Be quiet!..... chia thì HTTD

the baby số ít nên dùng is

2. eat

Có seldom ta chia thì HTĐ

3. is running - wants

Có look!.... chia thì HTTD

want không chia thì HTTD

4. is

often chia thì HTĐ

5. am doing - think - know

Có at this moment chia thì HTTD 

Think và know là hai từ đặt biệt nên chia thì htđ

6. Buys

có sometimes chia thì HTĐ

7. is

Có now chia thì HTTD

mà be ở dạng HTTD phải là is/am/are

8. rains - is raining

Trời mưa nhiều vào mùa hè là sự thật hiển nhiên nên dùng HTĐ

Có now chia HTTD

9. is cooking - cooks

Có at present chia HTTD

có always chia htđ

Lời giải 2 :

Tham khảo

* Thì hiện tại đơn :

`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý

`->` Lịch trình, kế hoạch

`+,` Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

`+,` Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)

`(?)` Does/Do + S + V (bare)

- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do

`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

* Thì hiện tại tiếp diễn :

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`->` Hành động có khả năng xảy ra cao trong tương lai 

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

`+,` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

`1` is sleeping

`-` Be quiet! `->` HTTD

`2` eat

`-` seldom ; before 6:30 `->` HTĐ

`3` is running - wants

`-` Look! `->` HTTD

`-` Mong muốn `->` HTĐ

`4` is

`-` often ; in summer `->` HTĐ

`5` am doing - think - know

`-` at this moment `->` HTTD

`-` Suy nghĩ `->` HTĐ

`6` buys

`-` sometimes `->` HTĐ

`7` is

`8` rains - is raining

`-` in summer `->` HTĐ

`-` now `->` HTTD

`9` is cooking - cooks

`-` at present `->` HTTD

`-` in the morning ; always `->` HTĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK