, Ask and answer Model sentences from unit 1 to unit 5:
Where are you from?
Where is he from ?.
Where is she from?
What time is it?
What time do you get up ?
What time do you have breakfast?
What time do you go to school?
What time do you go to bed?
What day is it today?
What do you do on Mondays?
What do you do on Tuesdays?
What do you do on Saturdays? When's your birthday? Janes
What do you want to eat?
What do you want to drink?
- Can you ride a bike?
-Can you ride a horse?
Can she....?.....
Can he....?....
Where are you from? ( Bạn đến từ đâu )
`=>` I am from Vietnam ( Tôi đến từ Việt Nam )
Where is he from ? ( Anh ấy đến từ đâu )
`=>` He is from Laos ( Anh ấy đến từ Lào )
Where is she from? ( Cô ấy đến từ đâu )
`=>` She is from China ( Cô ấy đến từ Trung Quốc )
What time is it? ( Mấy h rối )
`=>` It is 6 o'clock ( 6h đúng )
What time do you get up ? ( Bạn dậy lúc mấy giờ )
`=>` I get up at 5 o'clock ( tôi thức dậy lúc 5 giờ )
What time do you have breakfast? ( Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? )
`=>` I have breakfast at 6 o'clock ( tôi ăn sáng lúc 6 giờ )
What time do you go to school? ( Thời gian nào bạn đi học? )
`=>` I go to school at 7 o'clock ( tôi đi học lúc 7h )
What time do you go to bed? ( Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? )
`=>` I go to bed at 10 o'clock ( tôi đi ngủ lúc 10h )
What day is it today? ( Hôm nay là ngày gì? )
`=>` It is Sunday ( hôm nay là chủ nhật )
What do you do on Mondays? ( Bạn làm gì vào thứ hai? )
`=>` I play football on Monday ( tôi chơi đá bóng vào thứ 2 )
What do you do on Tuesdays? ( Bạn làm gì vào thứ Ba? )
`=>` I help my parents on Tuesday ( tôi giúp bố mẹ vào thứ 3 )
What do you do on Saturdays? (Bạn sẽ làm gì vào thứ Bảy?)
`=>` I play video game ( tôi chơi điện tử )
When's your birthday? Janes (Khi nào là sinh nhật của bạn?Janes)
`=>` On Monday ( vào thứ 2 )
What do you want to eat? ( Bạn muốn ăn gì? )
`=>` I want to eat beef (tôi muốn ăn thịt bò)
What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì?)
`=>` I want to drink pepsi ( tối muốn uống pepsi )
Can you ride a bike? ( Bạn có thể đi xe đạp? )
`=>` Yes, I can ( tôi có thể )
Can you ride a horse? ( Bạn có thể cưỡi ngựa? )
`=>` No, I can't ( Tôi không thể )
Can she plays tennis ( Cô ấy có thể chơi quần vợt k )
Can he drives car ( anh ấy có thể lái ô tô đc k )
Cko mik câu trả lời hay nhất
Đề bài : Ask and answer Model sentences from unit 1 to unit 5
____________________________________________________________________
Where are you from?
→ I'm from Viet Nam.
***(có thể thay Viet Nam bằng các tên nước khác nếu người được hỏi ở nơi nào khác)
____________________________________________________________________
Where is he from ?.
→ He's from Viet Nam.
***(có thể thay Viet Nam bằng các tên nước khác nếu người được hỏi ở nơi nào khác)
____________________________________________________________________
Where is she from?
→ She's from Viet Nam.
***(có thể thay Viet Nam bằng các tên nước khác nếu người được hỏi ở nơi nào khác)
____________________________________________________________________
What time is it?
→ It's 9:00 a.m .
Form : It's + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What time do you get up ?
→ I get up at 5 o'clock.
Form : I get up at + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What time do you have breakfast?
→ I have breakfast at 6 o'clock.
Form : I have breakfast at + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What time do you go to school?
→ I go to school at 6:30.
Form : I go to school at + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What time do you go to bed?
→I go to bed at 10:00.
Form : I go to bed at + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What day is it today?
→ Today is Saturday.
Form : Today is + mốc thời gian bạn muốn trả lời
____________________________________________________________________
What do you do on Mondays?
→ On Mondays, I usually study and do homework.
____________________________________________________________________
What do you do on Tuesdays?
→ On Tuesday, I usually study and do homework.
____________________________________________________________________
What do you do on Saturdays? When's your birthday? Janes
→ On Saturdays, I usually study and do homework. My birthday is July $22^{nd}$.
____________________________________________________________________
What do you want to eat?
→ I want to eat chicken, vegetable,...
____________________________________________________________________
What do you want to drink?
→I want to drink orange juice.
____________________________________________________________________
- Can you ride a bike?
→ Yes, I can. / No, I can't.
____________________________________________________________________
- Can you ride a horse?
→ Yes, I can. / No, I can't.
____________________________________________________________________
- Can she....?.....
→ Yes, she can. / No, she can't.
____________________________________________________________________
- Can he....?....
→ Yes, he can. / No, he can't.
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
@Haan452009
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK