`-` Hiện tại đơn
`-` Tobe :
`( + )` S + am / is / are + N / adj
`( - )` S + am / is / are + not + N / adj
`( ? )` Am / Is / Are + S + N / adj ?
`+` I + am
`+` She / he / it / Danh từ số ít + is
`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are
`-` Verb :
`( + )` S + V ( s / es )
`( - )` S + do / does + not + Vinfi
`( ? )` Do / Does + S + Vinfi ?
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`-` `DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`@` Once / Twice / Three times ... / a day / week / month ...
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am / is / are + V-ing
`( - )` S + am / is / are + not + V-ing
`( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?
`+` I + am
`+` She / he / it / Danh từ số ít + is
`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nó, Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu đi với always.
`-` `DHNB` : at the moment, now, right now, at present, Listen!, Be quiet!, ...
`1.` am watching
`2.` listens
`3.` don't play
`4.` don't do
`5.` Do you read?
`6.` Does your brother wash?
`7.` do the children do?
`8.` does Mr.Minh work?
`9.` does your father travel?
`10.` doesn't drive
`11.` go
`12.` have
`13.` reads
`14.` do
`15.` brush
`16.` travel
`17.` doesn't / sleeps
`18.` don't work / are doing
`19.` doesn't do / is watching
`20.` Is Nga reading?
Tham khảo
`1` am watching
`-` now `->` HTTD
`2` listens
`3` don't play
`4` don't do
`5` Do you read
`6` Does your brother wash
`7` do the children do
`8` does Mr. Minh work
`9` does your father travel
`10` doesn't drive
`11` go
`12` have
`13` reads
`14` do
`15` brush
`16` travel
`17` doesn't do - sleeps
`18` don't work - are doing
`19` doesn't do - is watching
`20` Is Nga reading
`-` now `->` HTTD
* Thì hiện tại đơn :
`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, kế hoạch
`+,` Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)
`(?)` Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
* Thì hiện tại tiếp diễn :
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`->` Hành động có khả năng xảy ra cao trong tương lai
`(+)` S + is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK